Tư liệu không thể thay thế của ngành nông nghiệp là:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên nước
C. Tài nguyên khí hậu
D. Tài nguyên sinh vật
Tài nguyên nào được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
Đất trồng được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên sinh vật.
B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.
C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nước.
Câu 3. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Các vùng Trung du và miền núi.
D. Các đồng bằng ở Duyên hải miền Trung.
Câu 4. Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
C. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.
Câu 5. Em hãy vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp
Câu 2. Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên sinh vật.
B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.
C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nước.
Câu 3. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Các vùng Trung du và miền núi.
D. Các đồng bằng ở Duyên hải miền Trung.
Câu 4. Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
C. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.
Câu 5. Em hãy vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp
chức bạn học tốt :>
tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên sinh vật
A. khí đốt và tài nguyên sinh vật
B. tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất
C. dầu mỏ và tài nguyên nước
D. bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên sinh vật
A. khí đốt và tài nguyên sinh vật
B. tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất
C. dầu mỏ và tài nguyên nước
D. bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
Câu 69: Sinh vật là tài nguyên:
A. Là tài nguyên vô tận C. Là tài nguyên có thể phục hồi được.
B. Là tài nguyên không thể phục hồi D.Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
Câu 70: Thảm thực vật chủ yếu của khu núi cao Hoàng Liên Sơn là rừng?
A.Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hỗn giao.
Câu 71: Hệ sinh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng nào?
A. Đồng bằng. B. Trung du miền núi. C. Cao nguyên. D. Ven biển.
Câu 72: Tỉ lệ che phủ rừng của nước ta chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích tự nhiên?
A. 31%- 33% B. 32%- 43% C. 35%-38% D. 43%- 48%
Câu 73: Hệ sinh thái tự nhiên của nước ta bị tàn phá, biến đổi và suy giảm do?
A. Tác động của con người. C. Các loài sinh vật tàn phá.
B. Mưa ngày càng ít đi. D. Đất ngày càn xấu đi.
Câu 74: Địa hình cao nguyên Badan tập trung nhiều ở:
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc
Câu 75: Địa hình núi nước ta chay theo hai hướng chính là:
A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung
B. Bắc - Nam và vòng cung
C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
D. Đông - Tây và vòng cung
Câu 76: Thềm lục địa của nước ta mở rộng tại vùng biển thuộc:
A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Bộ và Nam Bộ D. Trung Bộ
Câu 77: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào?
A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá granit. D. Đá phiến mica.
Câu 78: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Hà Giang B. Điện Biên C. Khánh Hòa D. Cà Mau
Câu 79: Địa hình bờ biển nước ta chia làm mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 80: Ý nào KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm gió mùa tây nam ở nước ta?
A. Miền Bắc đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.
B. Tây Bắc và khu vực miền Trung xảy ra hiện tượng khô nóng và hạn hán,
C. Khu vực duyên hải có bão gây mưa to, gió lớn.
D. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
Câu 81: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ bao gồm:
A. Khu vực đồi núi hữa ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 82: Hướng địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu:
A. Cánh cung B. Tây - đông
C. Bắc - nam D. Tây bắc - đông nam
Câu 83: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:
A. Tài nguyên rừng. B. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.
C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên du lịch.
Câu 84: Địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm gì?
A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
B. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ
Câu 85: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm ra sao?
A. Mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc.
B. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn.
C. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm
D. Mùa đông nhiệt độ tăng cao.
Câu 86: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là?
A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Vị trí và địa hình D. Địa hình.
Câu 87: Dầu khí nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Bắc Trung Bộ B. Thềm lục địa phía nam
C. Thềm lục địa phía bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 88: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc
Câu 89: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam:
A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.
B. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.
C. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.
D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.
Câu 90: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:
A. Mùa hạ B. Mùa hạ-thu
C. Mùa thu- đông D. Mùa thu
Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:
A. Công nghiệp luyện kim đen
B. Công nghiệp luyện kim màu
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp năng lượng và hóa chất.
Đáp án: C.
Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa vào
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng có thể bị hao kiệt
D. Khả năng không bị hao kiệt
Đáp án là B
Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa vào công dụng kinh tế
Cho các loại tài nguyên sau:
(1) Năng lượng mặt trời.
(2) Nhiên liệu hóa thạch.
(3) Đất.
(4) Không khí sạch.
(5) Sinh vật.
(6) Kim loại, phi kim.
(7) Năng lượng thủy triều, gió.
(8) Nước sạch.
(9) Rừng.
Có bao nhiêu tài nguyên thuộc dạng tài nguyên tái sinh?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Tài nguyên tái sinh là : Đất , nước , sinh vật , không khí và rừng
Đáp án C
Cho các loại tài nguyên sau:
(1) Năng lượng mặt trời. (4) Năng lượng thủy triều gió (7) Không khí sạch
(2) Kim loại, phi kim (5) Đất (8). Rừng
(3) Nhiên liệu hóa thạch (6) Nước sạch (9) Sinh vật
Có bao nhiêu loại tài nguyên thuộc dạng tài nguyên tái sinh
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án B
Các tài nguyên thuộc dạng tài nguyên tái sinh là 5, 6,7, 8, 9