Cho hỗn hợp khi sau: H2, CH4, SO2, CO2, NO2, NH3. Số chất khí nặng hơn không khí là:
A. 5 | B. 3 | C. 4 | D. 2 |
Cho các chất khí sau: H2, CH4, SO2, CO, NO2, Cl2, CO2.
a) Chất khí nào nặng nhất? Chất khí nào nhẹ nhất? Vì sao?
b) Trong phòng thí nghiệm, khí nào được thu theo phương pháp đặt ngược bình? Vì sao?
c) Khí O2 nặng hơn khí H2, bằng bao nhiêu lần?
\(a.M_{H_2}=2\left(g/mol\right)\\ M_{CH_4}=16\left(g/mol\right)\\ M_{SO_2}=64\left(g/mol\right)\\ M_{CO}=28\left(g/mol\right)\\ M_{NO_2}=46\left(g/mol\right)\\ M_{Cl_2}=71\left(g/mol\right)\\ M_{CO_2}=44\left(g/mol\right)\\ \Rightarrow Cl_2nặngnhất\)
b. Trong phòng thí nghiệm,\(H_2,CH_4,CO\) được thu theo phương pháp đặt ngược bình vì các khí này nhẹ hơn không khí
c.\(d_{O_2/H_2}=\dfrac{32}{2}=16\left(lần\right)\)
Cho các chất khí sau: H2, CH4, SO2, CO, NO2, Cl2, CO2.
a) Chất khí nào nặng nhất? Chất khí nào nhẹ nhất? Vì sao?
b) Trong phòng thí nghiệm, khí nào được thu theo phương pháp đặt ngược bình? Vì sao?
c) Khí O2 nặng hơn khí H₂, bằng bao nhiêu lần?
Cho các khí sau:N2O,CH4,CO2,Cl2,SO2,NH3,C2H2,H2S
a)Cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần
b)Các khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần
refer
8.1:
a) Các khí nặng hơn H2 số lần là
dN2O/H2 = 22
d CH4 / H2 = 8
d CO2 / H2 = 22
d Cl2 / H2 = 35,5
d SO2 / H2 = 32
d NH3 / H2 = 8,5
d C2H2 / H2 = 13
d H2S / H2 = 17
d O2/H2 = 16
d N2 / H2 = 14
b) Các khí nặng hơn kk số lần là
d N2O/kk = 1,5
d CO2 / kk= 1.5
d Cl2 / kk= 2,45
d SO2 / kk= 2,21
d H2S / kk= 1,17
d O2/kk= 1,1
Các khí nhẹ hơn kk số lần là
d kk / N2= 1,04
d kk / CH4= 1,81
d kk / NH3 = 1,71
d kk / C2H2 = 1,12
8.1:
a) Các khí nặng hơn H2 số lần là
dN2O/H2 = 22
d CH4 / H2 = 8
d CO2 / H2 = 22
d Cl2 / H2 = 35,5
d SO2 / H2 = 32
d NH3 / H2 = 8,5
d C2H2 / H2 = 13
d H2S / H2 = 17
d O2/H2 = 16
d N2 / H2 = 14
b) Các khí nặng hơn kk số lần là
d N2O/kk = 1,5
d CO2 / kk= 1.5
d Cl2 / kk= 2,45
d SO2 / kk= 2,21
d H2S / kk= 1,17
d O2/kk= 1,1
Các khí nhẹ hơn không khí số lần là
d kk / N2= 1,04
d kk / CH4= 1,81
d kk / NH3 = 1,71
d kk / C2H2 = 1,12
Câu 12: Cho hợp chất có công thức hóa học Fe2(SO4)3. Khối lượng mol của hợp chất là
A, 352 g/mol. B, 400 g/mol. C, 359 g/mol. D, 420 g/mol.
Câu 13: Cho các khí sau: H2, NO2, CH4, NH3, CO2, SO2, Cl2. Để thu các khí bằng phương pháp đẩy không khí thì có bao nhiêu khí được thu bằng phương pháp úp bình?
A, 1. B, 2. C,3. D, 4.
1: B
2: C
Đó là: H2, CH4, NH3
Giải thích: Những khí được thu bằng phương pháp úp bình phải có khối lượng mol < khối lượng mol của không khí
Chỉ giúp e bài này với ạ
Câu 1: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S
Câu 2: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. Cho biết khi điều chế mỗi khí trong Phòng thí nghiệm thì ống nghiệm thu khí phải đặt như thế nào?
Câu 3: Cho và dX/Y = 8. Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y.
Câu 4: Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau:
a) Khí CO đối với khí N2.
b) Khí CO2 đối với khí O2.
c) Khí N2 đối với khí H2.
d) Khí CO2 đối với N2.
e) Khí H2S đối với H2.
Câu 5: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:
a) Khí N2.
b) Khí CO2.
c) Khí CO.
d) Khí C2H2.
e) Khí C2H4.
Câu 6: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
c) Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất? Trong PTN khi điều chế và thu những khí này bằng phương pháp đẩy không khí, bình thu khí phải đặt ntn?
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
Các khí CO2; NO2; SO2; HCl; H2S tác dụng được với dung dịch NaOH
⇒ không thể làm khô các khí trên bằng dd NaOH đặc
NO và NH3 không tác dụng với dung dịch NH3 đặc
⇒ Có thể dùng dd NaOH đặc để làm khô
Đáp án B.
trong các khí sau :CO2/N2/H2/SO2.số các chất nhẹ hơn ko khí là :
a.5
b.4
c.3
d.2
Cho các khí sau : N2 , CH4 , C2H4 , CO2 , SO2 .Những khí nào nặng hơn không khí:
A. C2H4 , CO2 , SO2. B. CO2 , SO2. C. CH4 , SO2 , CO2. D. Tất cả đều sai.
Giải thích
\(\dfrac{M_{CO_2}}{M_{kk}}=\dfrac{12+32}{29}=1,51>1\)
\(\dfrac{M_{SO_2}}{M_{kk}}=\dfrac{32+32}{29}=2,206>1\)
=> Chọn B