Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronsted, các chất và ion thuộc day nào dưới đây chỉ đóng vai trò là axit?
A. HSO4-,NH4+,CO3-
B. NH4+,HCO4-,CH3COO-
C. ZnO,Al2O3,HSO4-,NH4+
D. HSO4-,NH4+
Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronsted, các chất và ion thuộc day nào dưới đây chỉ đóng vai trò là axit?
A. HSO4-,NH4+,CO3-
B. NH4+,HCO4-,CH3COO-
C. ZnO,Al2O3,HSO4-,NH4+
D. HSO4-,NH4+
Tính số electron của các ion \(NO^-_3\)\(NH_4^+\)\(HCO^-_3\)\(H^+\)\(SO^{2-}_4\)
mình giải được rồi ; số e lần lượt là 32,10,32,0,50
Cho các ion sau :
a P O 4 2 - b C O 3 2 - c H S O 3 - d H C O 3 - ( d ) H P O 3 2 -
Theo Bron-stêt những ion nào là lưỡng tính ?
A. (a), (b).
B. (b), (c).
C. (c), (d).
D. (d), (e).
Cho các chất và ion sau : HCO 3 - , Cr OH 3 , Al , Ca HCO 3 2 , Zn , H 2 O , , Al 2 O 3 , NH 4 2 CO 3 , HS - , Zn OH 2 , Cr 2 O 3 , HPO 4 2 - , H 2 PO 4 - , HSO 3 - . Theo Bron-stêt có bao nhiêu chất và ion là lưỡng tính ?
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bron-stêt?
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1, 2 và 3
D. 1, 2 và 4
Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron - stet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ : Na + , Cl - , CO 3 2 - , HCO 3 - , CH 3 COO - , NH 4 + , S 2 - ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Cho các phân tử và ion sau: NH+4, H2PO-4, CO2-3, NH3, HCO-3, OH-, Cl- và Na+. Số chất và ion là bazơ theo thuyết Bron-stet?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
là chất và ion nào vậy ạ ??????
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion sau:
Hợp chất: \(HNO_3,H_2SO_3,H_2S,S_{ }O_2,SO_3,N_2O,NO,NO_2,H_3PO_4,KMnO_4,KClO_3,FeCl_3,Fe_2\left(SO_4\right)_3,Al_2O_3\)
Nhóm: \(NO_3,NO_2,CO_3,NH_4,SO_4,PO_4\)
Chỉ cần ghi số oxi hóa thôi ko cần viết lại đề j cho mệt,...giúp mk vs nghen
hãy phân loại, đọc tên:
Ca(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
NaHSO\(_4\)
CaCO\(_3\)
Fe(OH)\(_2\)
Mg(NO\(_3\))\(_2\)
FeS
NaCL
BaCL\(_2\)
CuSO\(_4\)
Cu(HSO\(_4\))\(_2\)
Cu(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
Ca(H2PO4)2: muối axit: canxi đihiđrophotphat
NaHSO4: muối axit: natri hiđrosunfat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Mg(NO3)2: muối trung hòa: magie nitrat
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
NaCl: muối trung hòa: natri clorua
BaCl2: muối trung hòa: bari clorua
CuSO4: muối trung hòa: đồng (II) sunfat
Cu(HSO4)2: muối axit: đồng (II) hiđrosunfat
Cu(H2PO4)2: muối axit: đồng (II) đihiđrophotphat
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
1.C
2.A
3. B
4.B
5.B
6.C
7. A
8.A
9.B
10.A
xin 1 like nha