tìm từ phát âm khác
1 | A. how | B. town | C. power | D. slow |
tìm từ phát âm khác
1 | A. how | B. town | C. power | D. slow |
tìm từ phát âm khác
3. A. positive B. negative C. tug D. future
4. A. games B. tables C. sentences D. movies
5. A. booked B. placed C. missed D. acted
3. A. positive B. negative C. tug D. future
4. A. games B. tables C. sentences D. movies
5. A. booked B. placed C. missed D. acted
Tìm 5 từ phát âm là /i/
Tìm 5 từ có phát âm là /i:/
-5 từ phát âm là /i/:
Begin /bɪˈɡɪn/
Minute /ˈmɪnɪt/
Dinner /ˈdɪnər/
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Fifty /ˈfɪfti/
-5 từ phát âm là /i:/:
Agree /əˈɡriː/
Complete /kəmˈpliːt/
Receive /rɪˈsiːv/
Believe /bɪˈliːv/
Vietnamese /vjetnəˈmiːz/
cách nhận biết các từ phát âm khác nhau ở 1 chữ cái trong từ đó(môn tiếng anh)
Chọn từ phát âm khác nhất , giải thích giúp mình nha.
A.Thursday
B.thanks
C.these
D.birthday
C.these
Vì những âm "th"còn lại phát âm là th còn these thì phát âm là "z"
C.These
Vì những tứ còn lại được phát am là chữ ''th'' còn tứ These được phát âm là chữ''z''
A.Thursday : âm /θ/
B.thanks : âm /θ/
C.these : âm /ð/ chí đâu phải /th/
D.birthday : âm /θ/
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. thin B. nice C. right D. kind
2. A. what B. which C. who D. where
3. A. map B. area C. hat D. plan
4. A. buses B. washes C. comes D. benches
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. money B. close C. photo D. judo
2. A. posters B. toilets C. arms D. beds
3. A. cheap B. break C. team D. beach
4. A. calendar B. pagoda C. relative D. library
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. money B. close C. photo D. judo
2. A. posters B. toilets C. arms D. beds
3. A. cheap B. break C. team D. beach
4. A. calendar B. pagoda C. relative D. library
Chọn: a) surprised b) worked c) traveled d) climbed
Nhấn âm ed nha, chọn câu phát âm khác so với các từ còn lại.
b nha anh/chị, vì âm ed của worked đọc là /t/ còn các chữ khác là /d/
Tớ thấy surprised và worked có cách phát âm giống nhau mà !
Tìm 30 động từ có thêm ed và chia thành 3 cột phát âm /d/ , /t/ , /id/
Gấp!!! Please!! T^T
Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.
Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.
Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.