Dựa vào Tập bản đồ trang 15 cho biết Bắc Mĩ chia làm mấy miền tự nhiên? Kể tên?
1. Dựa vào tập bản đồ trang 15, cho biết Bắc Mĩ tiếp giáp với biển và đại dương nào? 2.Dựa vào tập bản đồ trang 15, em hãy kể tên các sông, hồ, đồng bằng ở Bắc Mĩ 3.Dựa vào tập bản đồ trang 16, em hãy kể tên các đồng bằng, sơn nguyên, cao nguyên, dải núi của lục địa Nam Mĩ
Dựa vào tập bản đồ trang 19 em hãy kể tên các trung tâm công nghiệp và những ngành công nghiệp chính ở khu vực Bắc Mĩ
26 Khu vực Trung và Nam Mĩ giáp với Đại Tây Dương ở phía A. nam.
B. tây.
C. đông.
D. bắc.
27 Sông có diện tích lưu vực và lưu lượng lớn nhất thế giới là
A.Mixixipi.
B. Nin.
C. Parana.
D. A-ma-dôn.
28 Dựa vào Tập bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ trang 15, hãy cho biết sông Mixixipi đổ ra đâu?
A. Đại Tây Dương.
B. Vịnh Hơtxơn.
C. Vịnh Xanh Lô-răng.
D. Vịnh Mêhicô.
29 Dựa vào bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ ở trang 15 của Tập bản đồ, cảnh quan phổ biến của đồng bằng Pam-pa là
A. rừng cận nhiệt đới.
B. xavan.
C. thảo nguyên.
D. rừng nhiệt đới ẩm.
30 Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
26 Khu vực Trung và Nam Mĩ giáp với Đại Tây Dương ở phía
A. nam. B. tây. C. đông. D. bắc.
27 Sông có diện tích lưu vực và lưu lượng lớn nhất thế giới là
A.Mixixipi. B. Nin. C. Parana. D. A-ma-dôn.
28 Dựa vào Tập bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ trang 15, hãy cho biết sông Mixixipi đổ ra đâu? A. Đại Tây Dương. B. Vịnh Hơtxơn. C. Vịnh Xanh Lô-răng. D. Vịnh Mêhicô.
29 Dựa vào bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ ở trang 15 của Tập bản đồ, cảnh quan phổ biến của đồng bằng Pam-pa là
A. rừng cận nhiệt đới. B. xavan. C. thảo nguyên. D. rừng nhiệt đới ẩm.
30 Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Dựa vào bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam), hãy kể tên các loại khoáng sản chủ yếu và tên các mỏ chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Khoáng sản | Tên mỏ |
Than | Quảng Ninh |
Đồng - niken | Sơn La |
Đất hiếm | Lai Châu |
Sắt | Thái Nguyên, Yên Bái |
Thiếc, bôxit | Cao Bằng |
Kẽm - chì | Chơ Điền (Bắc Kạn) |
Đồng, vàng | Lào Cai |
Thiếc | Tĩnh Túc (Cao Bằng) |
Apatit | Lào Cai |
Câu 2. Dựa vào Tập bản đồ Địa lý 9, em hãy cho biết cây chè được trồng nhiều ở những tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 3. Dựa vào Tập bản đồ Địa lý 9, em hãy kể tên các khu kinh tế cửa khẩu và các khu kinh tế ven biển của các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng Atlat trang 22, hãy kể tên hai nhà máy thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Sơn La, Bản Vẽ.
B. Nậm Mu, Thác Bà.
C. Phả Lại, Na Dương.
D. A Vương, Xê xan 3.
Chọn đáp án B
Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng trang 22, kí hiệu nhà náy thủy điện là ngôi sao 6 cánh màu xanh, trong các đáp án đưa ra đáp án đúng nhất là Thác Bà, Nậm Mu
Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng Atlat trang 22, hãy kể tên hai nhà máy thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Sơn La, Bản Vẽ.
B. Nậm Mu, Thác Bà.
C. Phả Lại, Na Dương.
D. A Vương, Xê xan 3.
Chọn đáp án B
Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng trang 22, kí hiệu nhà náy thủy điện là ngôi sao 6 cánh màu xanh, trong các đáp án đưa ra đáp án đúng nhất là Thác Bà, Nậm Mu
Dựa vào tập bản đồ trang 19 em hãy kể tên các trung tâm công nghiệp và những ngành công nghiệp chính ở khu vực Nam Mĩ