Bài 3. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là số nào?
Bài 3. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là số nào?
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
41 568 | 4 | ||
37 642 | 5 | ||
52 371 | 7 |
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
41 568 | 4 | 10392 | 0 |
37 642 | 5 | 7528 | 2 |
52 371 | 7 | 7481 | 4 |
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | 8463 | 9128 | ||
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 45 | 80 | ||
Số dư | 67 | 13 |
Số bị chia | 8463 | 9128 | 5602 | 19693 |
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 57 | 30 | 45 | 80 |
Số dư | 27 | 8 | 67 | 13 |
viết số thích hợp vào thích hợp vào ô chấm
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Số bị chia | Số chia | Thương |
14 | 2,8 |
Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên
Viết số thích hợp vào ô trống:
27 28 30 31 32 34 35 36 37 38 39
30 31 32 33 34 35 36 37 38 40 41
39 40 41 42 43 45 46 47 48 49 50
Viết số thích hợp vào ô trống :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết số thích hợp vào ô trống: