Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
41 568 | 4 | 10392 | 0 |
37 642 | 5 | 7528 | 2 |
52 371 | 7 | 7481 | 4 |
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
41 568 | 4 | 10392 | 0 |
37 642 | 5 | 7528 | 2 |
52 371 | 7 | 7481 | 4 |
Viết tiếp số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Trong phép chia có dư, số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
50 741 | ||
20 000 | ||
99999 | ||
37 800 | ||
41 090 | ||
74 569 |
Điền số thích hợp vào ô trống để được một phép chia có dư
Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Lấy thương chia cho số bị chia.
B. Lấy số bị chia chia cho thương.
C. Lấy thương nhân với số bị chia.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4.
Tìm số bị chia và số chia biết khi thực hiện phép chia được thương là 37 và số dư lớn nhất có thể là 7
1 phép chia có co số chia bằng 7,số dư là 4,hỏi cần phải làm thêm vào số bị chia bnhiu dvi để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 3dvi????
1 phép chia có số chia bằng 5 số dư là số dư lớn nhất có thể có, hỏi phải giảm số bị chia ít nhất bnhiu dvi để được 1 phép chia hết!!!!
Cho phép chia 57 : 6. Tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia đó.
Một phép chia hết có thương là 8, nếu giữ nguyên số chia và thêm vào số bị chia 5 đơn vị thì thương mới là 9 và số dư là 1. Tìm số chia và số bị chia trong phép chia ban đầu (viết số bị chia trước, số chia sau, ngăn cách nhau bởi dấu " ; " ).