Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtrôn là
A. X 3 4
B. X 3 7
C. X 4 7
D. X 7 3
Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtrôn là
A. X 3 4
B. X 3 7
C. X 4 7
D. X 7 3
Đáp án B
Đối với hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có Z hạt prôtôn và A-Z hạt nơtrôn thì kí hiệu X Z A , Z là nguyên tử, A là số khối.
Nhưng đối với các hạt cơ bản khác không phải là hạt nhân như hạt electron e - 1 0 thì chỉ số Z được hiểu là q e = Z . e và A là số nuclêôn
Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri D 1 2 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng để tách prôtôn ra khỏi hạt D là:
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24 MeV
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp > u > mn.
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
Đáp án: C
mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u
A. mp > u > mn
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u
Chọn đáp án C
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m p > u > m n
B. m p < u < m n
C. m n > m p > u
D. m n = m p > u
- Ta có:
mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u
Năng lượng liên kết của hạt nhân là 512,5113MeV, biết khối lượng của nơtrôn, prôtôn lần lượt là mn =1,0087 u , mp = 1,0073u và 1u = 931,5MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân là
A. 59,934 u
B. 55,933u
C. 58,654 u.
D. 59,462u
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết ta có :
Cách giải:
Đáp án A
Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết ta có :
Hạt nhân C 17 37 l có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 M e / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhận C 17 37 l bằng
A. 8,5684MeV
B. 7,3680MeV
C. 8,2532MeV
D. 9,2782MeV
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10 , 0135 u . Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m n = 1 , 0087 u , 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân B 4 10 e là
A. 0 , 6321 M e V
B. 63 , 21 M e V
C. 6 , 321 M e V
D. 632 , 1 M e V
Đáp án B
Năng lượng liên kết của hạt nhân X Z A là
Thay số ta được
STUDY TIP
Năng lượng liên kết của hạt nhân X Z A là
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X Z A là
Đơn vị tính:
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/A
Wlk = [Z.mp + (A – Z).mn – m].c2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: Wlk = (4.mp + 6.mn – mBe).c2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/10 = 6,3215 MeV/nuclon
Đáp án D
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng:
ε = W l k /A
W l k = [Z.mp + (A – Z). m n – m]. c 2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: W l k = (4. m p + 6.mn – m B e ). c 2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = W l k /10 = 6,3215 MeV/nuclon