Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyền Hoàng Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
10 tháng 10 2021 lúc 8:44

Phải cái này không?
image

Đỗ Thanh Hải
10 tháng 10 2021 lúc 8:45

Quên k đọc đề, làm lộn xíu :v

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
10 tháng 10 2021 lúc 9:00

VIII. Look at a famous painting by Van Gogh of his bedroom at Arles. Then choose the word which best fits each gap.

It is a small room. There is some (1)_____ in the room. There is a bed on the right of the picture. It is a bed for one person. (2) ______ the bed there are some pictures on the wall. Next to the door, on the left, there is a (3) ______. There is another chair(4) _________ the table and the bed. The table and chair are below the window. On the table (5) _________ some objects - a jug, a glass, and a bowl. Next to the door on the right, there is a (6) _________ on a peg. Behind the bed there are some more things on the wall but (7) _______ aren’t easy to see. Of course, (8) ______ any modern things in the room and it isn’t very comfortable.

1.a. furniture                  b. picture                     c. people                      d. tool

2.a. On                           b. Under                      c. Above                      d. Behind

3.a. bed                          b. chair                        c. window                   d. table

4.a. between                   b. next to                     c. beside                      d. in front of

5.a. there is                     b. there isn’t                c. there aren’t              d. there are

6.a. mirror                       b. towel                       c. chair                         d. picture

7.a. there                        b. it                              c. they                         d. that

8.a. there are                   b. there aren’t              c. there is                     d. there isn’t
90% đúng/ᐠ。ꞈ。ᐟ\

Havan HANG
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2019 lúc 3:49

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo đoạn 2, điều nào sau đây là đúng về việc đào tạo phi hành gia của Armstrong?

  A. Mục đích của nó là để đưa ông ấy bước lên mặt trăng.

  B. Mục đích của nó là làm cho Neil Armstrong trở thành một nhà lãnh đạo.

  C. Nó đã giúp Neil Armstrong thiết kế tàu vũ trụ Apollo.

  D. Nó khiến Neil Armstrong trở thành phi hành gia vào năm 1962.

Thông tin: The Apollo mission was to put a man on the moon in ten years.

Tạm dịch: Sứ mệnh của Apollo là đưa một người lên mặt trăng trong mười năm. 

Sakura Linh
Xem chi tiết
Chippy Linh
27 tháng 11 2016 lúc 17:51

Ronnie has had a busy day. He has been making a lot of preparations. He woke (wake) up early, went to the rent-a-car office, and hired (hire) a new car. Then, after a quick breakfast, he ​went (go) to John's house, borrowed a long ladder, which he put (put) on the roof of the car, and drove ( drive) to work. during his coffee break, he made (make) a copy of certificate, and before he had (have) lunch, he visited the bank and closed (close) his account. After lunch, he just had (have) the travel agent's book a hotel room.

Hà Anh
27 tháng 11 2016 lúc 18:15

Ronnie has had a busy day. He has been making a lot of preparations. He woke (wake) up early, went to the rent-a-car office, and hired (hire) a new car. Then, after a quick breakfast, he went (go) to John's house, borrowed a long ladder, which he put (put) on the roof of the car, and drove ( drive) to work. during his coffee break, he made (make) a copy of certificate, and before he had (have) lunch, he visited the bank and closed (close) his account. After lunch, he just had (have) the travel agent's book a hotel room.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 7 2017 lúc 8:22

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.

Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 12 2019 lúc 18:10

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.

Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh.

Phạm Thương
Xem chi tiết
Khinh Yên
13 tháng 7 2019 lúc 14:28

Supply the correct verb forms.

1. John hasn't got a job. He (be)has been unemployed for six months. He (work)worked for a firm which (have)had to to close because it (not have)didn't have enough orders.
2. One day John's father (buy) bought a computer for him. He thought it was a good report ment for John's typewriter, which (breakdown)had broken down. John could use the computer write essays. He (not expect)did not expect that John would spend all time playing computer games on ot, which (be)was what he did it. John neglected his studies actually failed his tests.
When that happened, John (realize)realized that he (make)had made a terrible mistake. No (play) plays computer games only in his free time. Recently he (top)topped his classmates the mid-year examination.
3. Short after the war, my brother and I (invite)were invited (spend)to spend a few days holiday with uncle who (just/return)had just returned from abroad. He (rent) had rented a cottage in the country thought he rarely (spend)spent much ttime there.
We (understand) understood the reason for this after our arrival. The cottage (have) had no comfortable furniture in it, many of the windows (break) were broken and the roof (leak)leaked, making the whole house damp.
4. Today there (be)are more than 3000 different (speak)spoken languages in the world. English (be)is the most widely spoken language, over 350 million people (speak)speak it but more people speak Chinese are found in China but English (speak)is spoken by people (find) found in almost every corner of the world.

Nhật Anh
Xem chi tiết
Hoàng Tử Hà
14 tháng 8 2020 lúc 23:45

1/ swift= fast=> A

2/ Mercury always keeps one side towards the sun=> C

3/ The nearest planet to the sun, it is always seen near the sun, either just before sunrise or soon after sunset => B

4/ Because it is much lighter, it has much less gravity. => B

5/ B bởi gần thì nhìn mới to chứ :v