Dân cư khu vực Nam Á phân bố chủ yếu ở ven biển và đồng bằng vì
Vì sao dân cư của Châu Á tập trung ở các vùng đồng bằng châu thổ và các đồng bằng ven biển khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á?
Tham khảo
Dân cư Châu Á tập trung đông đúc ở đồng bằng châu thổ vì đồng bằng châu thổ màu mỡ ,thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.
Dân cư Châu Á tập trung đông đúc ở đồng bằng châu thổ là bởi vì ở đó họ có thể san xuất nông nghiệp
Dân cư khu vực Đông Nam Á phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do. A. Không có điều kiện tự nhiên, giao thông đi lại thuận lợi, kinh tế khá phát triển. B. Có điều kiện tự nhiên khí hậu, đất đai màu mỡ, giao thông đi lại thuận lợi, kinh tế phát triển. C. Có nhiều khoáng sản, thuận lợi phát triển kinh tế, cải thiện cuộc sống. D. Có nhiều hoang mạc, ven biển nhiều thủy sản.
Dân cư khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở:
A.
Đồng bằng và vùng trung du
B.
Đồng bằng và vùng ven biển
C.
Trung du và đồi núi
D.
Ven biển và trung du
Giải thích vì sao dân cư châu Á tập trung đông đúc ở các đồng bằng ven biển thuộc các khu vực đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
vì ở khu vực Đông Nam Á, Đông Á và Nam Á là khu vực gió mùa, mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều sông lớn. Những con sông này có giá trị cao về giao thông đường thuỷ, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, phục vụ du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
Dân cư châu Á lại tập trung chủ yếu ở đồng bằng châu Thổ ven biển các khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Tây Á là do:
-Đồng bằng châu thổ rộng lớn
-khí hậu ôn đới hải dương ,nhiệt đới gió mùa
-sông ngòi dày đặc
=>Dân cư châu Á lại tập trung chủ yếu ở đồng bằng châu Thổ ven biển các khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Tây Á
Dân cư Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở các vùng ven biển, thung lũng có mưa, gần các nguồn nước vì
A. khí hậu Tây Nam Á khô hạn, đặc biệt vùng nội địa
B. vùng ven biển và thung lũng mưa có nguồn tài nguyên giàu có
C. người dân có truyền thống đánh bắt, nuôi trồng thủy sản
D. nguồn nước dồi dào thuận lợi cho thâm canh lúa nước
Tây Nam Á là vùng có khí hậu khô hạn, đặc biệt là khu vực nằm sâu trong nội địa (hình thành nhiều hoang mạc cát khô nóng), vùng rất khan hiếm các nguồn nước ngầm phục vụ cho đời sống. Do vậy dân cư của vùng chủ yếu sinh sống ở vùng ven biển, gần các nguồn nước, các vùng thung lũng có mưa để đảm bảo đủ nguồn nước cho đời sống sinh hoạt.
Đáp án cần chọn là: A
Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực đông bằng Ấn – Hằng và ven Ấn Độ Dương là
A. kinh tế phát triển
B. đây là cái nôi của nền văn minh nhân loại
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. dân cư sinh sống lâu đời
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư là các đặc điểm về tự nhiên và kinh tế - xã hội. Trong đó, điều kiện tự nhiên đóng vai trò hết sức quan trọng đến sự phân bố dân cư của một khu vực nào đó.
Đối với khu vực Nam Á, dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng Ấn – Hằng và ven Ấn Độ Dương là do những khu vực này có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển và sinh sống của dân cư.
Ở đây có khí hậu gió mùa, đất đai phù sa màu mỡ, địa hình tương đối thấp và bằng phẳng, hai hệ thống sông lớn đảm bảo cho tưới tiêu và sinh hoạt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
Nguyên nhân chủ yếu khiến dân cư phân bố thưa thớt ở khu vực Tây Bắc của Nam Á là
A. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt
B. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa
C. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
D. địa hình núi cao hiểm trở, bị chia cắt mạnh
Vùng Tây Bắc của Nam Á có vị trí khuất gió (không đón gió mùa tây nam từ biển vào) nên có l mưa rất thấp (đươi 250mm/năm) khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, nơi đây hình thành hoang mạc lớn là hoang mạc Tha.
=> Điều kiện khí hậu khô hạn và khắc nghiệt khiến Tây Bắc trở thành nơi có dân cư phân bố rất thưa thớt.
Đáp án cần chọn là: A
Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven
A. biển Đỏ
B. biển Ca-xpi
C. Địa Trung Hải
D. vịnh Péc-xich