Một chất điểm chuyển động dọc theo trục õ, có phương trình chuyển động x=10-2,5t-t2 (t(s), x(m)).Tại thời điểm t=0
, chất điểm chuyển độngMột chất điểm chuyển động dọc theo trục ox, có phương trình chuyển động x=3+t2 (t(s), x(m)).Tại thời điểm t=2s, chất điểm ở vị trí có
Một chất điểm chuyển động của một chất điếm dọc theo trục Ox có phương trình chuvển động là x = − 2t^2 + 5t + 10 (x tính bằng m ; t tính bằng s) thì chất điểm chuyển động A. nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. B. nhanh dần đều với gia tốc là a = 2 m/s2. C. chậm dần đều với gia tốc a = − 2 m/s2. D. chậm dần đều với vận tốc đầu là v0 = 5 m/s.
PT có dạng: \(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
\(\Rightarrow x_0=10,v_0=5,a=-4\)
=> D đúng
Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 5 cos 2 πt + π / 6 cm
B. x = 5 cos 4 πt + π / 3 cm
C. x = 5 cos 2 πt - π / 6 cm
D. x = 5 cos 4 πt - π / 3 cm
Bài 1: Chất điểm chuyển động có phương trình sau: x = -100 + 2t (trong đó x bằng m, t bằng s).
a, Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ chuyển động, chiều chuyển động.
b, Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động
tọa độ ban đầu là -100m
tốc độ 2m/s
chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32 mJ
B. 3200 J
C. 3,2 J
D. 0,32 J
Đáp án A
Động năng cực đại của chất điểm bằng: w d m a x = 1 2 m ω 2 A 2 = 1 2 . 0 , 1 . 2 2 . 0 , 04 2 = 0 , 32 m J
Một chất điểm có khối lượng m=100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=4cos(2t) cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32 mJ
B. 3200 J
C. 3,2 J
D. 0,32 J
Đáp án A
Động năng cực đại của chất điểm bằng:
Bài 1: Chất điểm chuyển động có phương trình sau: trong đó x bằng mét, t bằng giây. Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ chuyển động, chiều chuyển động. Tính tọa độ và quãng đường của chất điểm tại các thời điểm t = 1s, t = 2s, t = 4s kể từ lúc bắt đầu. Sau đó vẽ đồ thị tọa độ thơi gian ch từng phương trình. A. x = 5 + 4.t B. x= 5.t C. x = -100 + 2.t D. x = t -1
Câu 20: Đồ thị tọa độ - thời gian của một chất điểm chuyển động thẳng đểu có dạng như hình vẽ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 1 + t. B. x = 1 + 2t. C. x = 2 + t. D. x = t.