Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
chúng em quyết chí thi đua học hỏi
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
từ nản chí
câu ta không nên nản chí khi thất bại
trái nghĩa với quyết chí là nản chí
chúng em quyết chí thi đua học hành
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
Từ trái nghĩa với từ quyết chí: nản chí.
Đặt câu: Bạn Nam mới làm chưa tới nửa đề toán mà bạn đã nản chí rồi.
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
Trái nghĩa với từ quyết chí? Đặt câu với từ vừa đặt?
Nhanh nha mn!!!! (thank you)
trái nghĩa với từ quyết chí là nản lòng
đặt câu:
nam thường nản lòng và không cố gắng trong học tập
nản chí
Cô giáo em đang rất nản chí.
nản lòng,hụt chí,nản chí
-Bạn Tâm đã nhụt chí vì không đạt được kết quả cao trong học tập
Đặt câu với các từ sau: Khó khăn, thử thách, quyết tâm, quyết chí.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
dù khó khăn gian khổ tôi vẫn quyết tâm chấp nhận thử thách .
Đặt câu với những từ sau : chí phải, ý chí, chí lí,
chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Em cũng cùng chí hướng với bạn Châu
Mẹ em rất chí lí
My và em rất chí thân
#Mẫu đó nhoa#
Chùi ui sao ko bt đặt dọ ╚(•⌂•)╝
Đặt câu với các từ sau: quyết chí.
Bạn Lan là người có ý chí và nghị lực vươn lên trong học tập.
5 từ trái nghĩa với từ " quyết chí " là :
1 nản lòng
2 nản chí
3 hụt chí
4 nhụt chí
5 hụt chí
mk ko bt đúng ko nếu sai cho mk sorry :(
Trái nghĩa với quyết chí là: thoái chí, thụt chí, nản chí, nản lòng.
~HHTHT~
1.thoái chí
2.hụt chí
3.nhụt chí
4.nản lòng
5.nản chí
Tìm một từ trái nghĩa với từ "quyết chí"
.........................................................................................................
.........................................................................................................