hãy tính:
a)số mol so2 có trong 32g khí so2(đktc)
b)số gam của 2,24 lít khí Cl2(đktc)
c)số gam của 0,1 mol KCL
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
a)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl_2}=n.M=0,06.71=4,26\left(mol\right)\\ n_{Na_2CO_3}=n.M=0,5.106=53\left(g\right)\)
c)
\(V_{N_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là A. 0,1 mol. B.0,2 mol C. 1 mol. D. 2 mol.
Câu 12: 3,2 gam khí SO2 có số mol: A. 0,05. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,01.
Câu 13: Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là
A. 0,25 và 2. B. 2 và 0,25. C. 0,25 và 4. D. 4 và 0,25.
Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là
A. 0,15 mol và 0,5 mol. B. 0,5 mol và 0,15 mol. C. 0,65 mol. D. 1,5 mol và 5 mol.
Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là
A. 0,2 gam và 8 gam. B. 8 gam và 0,2gam. C. 0,1 gam và 4 gam. D. 4 gam và 0,1 gam.
Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15. B. 0,15 và 0,05. C. 0,2. D. 0,025 và 0,053.
Câu 17: Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là
A. 5,6 gam và 3,2 gam. B. 3,2 gam và 5,6 gam. C.8,8 gam. D. 4,4 gam.
Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình? A. 11,2. B. 22,4. C. 0,5. D. 1.
trac nghiem thoi a
Câu 19: Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là
A. 22,4 lit. B. 11,2 lit và 11,2 lit. C. 33,6 lit. D. 11,2 lit.
Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là
A. 3,2 gam. B. 4,4 gam. C. 1,6 gam. D. 0,1 gam.
trac nghiem a
Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là A. 0,1 mol. B.0,2 mol C. 1 mol. D. 2 mol.
Câu 12: 3,2 gam khí SO2 có số mol: A. 0,05. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,01.
Câu 13: Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là
A. 0,25 và 2. B. 2 và 0,25. C. 0,25 và 4. D. 4 và 0,25.
Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là
A. 0,15 mol và 0,5 mol. B. 0,5 mol và 0,15 mol. C. 0,65 mol. D. 1,5 mol và 5 mol.
Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là
A. 0,2 gam và 8 gam. B. 8 gam và 0,2gam. C. 0,1 gam và 4 gam. D. 4 gam và 0,1 gam.
Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15. B. 0,15 và 0,05. C. 0,2. D. 0,025 và 0,053.
Câu 17: Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là
A. 5,6 gam và 3,2 gam. B. 3,2 gam và 5,6 gam. C.8,8 gam. D. 4,4 gam.
Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình? A. 11,2. B. 22,4. C. 0,5. D. 1.
Câu 19: Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là
A. 22,4 lit. B. 11,2 lit và 11,2 lit. C. 33,6 lit. D. 11,2 lit.
Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là
A. 3,2 gam. B. 4,4 gam. C. 1,6 gam. D. 0,1 gam.
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
2:
a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)
b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)
3:
a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)
b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)
Hãy tính: Số gam của 2,24 lít khí SO2 (đktc)
\(n=\dfrac{V}{22.4}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\)
=>\(m=64\cdot0.1=6,4\left(g\right)\)
n SO2 = \(\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
m SO2 = n . M = 0,1 . ( 32 + 16 . 2 ) = 6,4 ( g )
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O . Dẫn khí SO 2 thu được ở trên vào 146,6 gam dung dịch, trong đó có hoà tan 0,3 mol NaOH. Hãy xác định nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch :
Biết số mol NaOH (0,3 mol) nhiều hơn 2 lần số mol SO 2 (0,1 mol) vậy sản phẩm là muối Na 2 SO 3 . Ta có PTHH :
SO 2 + 2NaOH → Na 2 SO 3 + H 2 O
- Khối lượng của dung dịch sau phản ứng :
m dd = 146,6 + 3,4 = 150 (g)
- Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng :
m Na 2 SO 3 = 126.0,1 = 12,6g
m NaOH dư = 40.(0,3 - 0,2) = 4g
- Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng :
C % Na 2 SO 3 = 12,6/150 x 100% = 8,4%
C % NaOH dư = 4/150 x 100% = 2,67%
Tính số mol của những chất sau :
a) 3,2 gam khí metan CH4
b) 8,96 lít khí sunfurơ SO2 ( đktc )
\(a,n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2(mol)\\ b,n_{SO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\)
Hãy tính số mol của: a. 4,48 lít khí Nitơ (N2) ở đktc b. 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2 ). c. 3.1023 nguyên tử Sắt (Fe) (Cho Fe = 56, O = 16, Cu = 64, S = 32,)
a) \(n_{N_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b) \(n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
c) \(n_{Fe}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Bài 5: Em hãy tính:
a) Thể tích của 0,35 mol khí Sulfua dioxide (SO2) (ở đkc).
b) Số mol của 62 gam Ca3(PO4)2.
c) Số nguyên tử của 3 mol Sodium(Na).
$a) V = n .22,4 = 0,35.22,4 = 7,84(lít)$
$b) n_{Ca_3(PO_4)_2} = \dfrac{62}{310} = 0,2(mol)$
c) Số nguyên tử Na = $3.6.10^{23} = 18.10^{23}$ nguyên tử
\(a.V_{SO_2\left(dktc\right)}=n.22,4=0,35.22,4=7,84\left(l\right)\\ b.n_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{62}{310}=0,2\left(mol\right)\)
c, Số nguyên tử là: 3.6.1023 = 18.1023