Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be cautious when you cross the streets.
A.
brave
B.
confident
C.
careful
D.
healthy
VI. Choose the word or phrase that is CLOSEST in the meaning to the underlined part in each of the following sentences. 1. You should be cautious when you cross the streets. A. brave B. confident C. healthy D. careful 2. Being well-known is great but Ashley isn’t interested in buying lots of expensive things. A. famous B. knowledgeable C. intelligent D. wealthy 3. He often eats fatty food so he has put on a lot of weight recently. A. controlled B. decreased C. lost D. Gained 4. Solving that math problem was a piece of cake to me. I just needed two minutes. A. very hard B. very easy C. very delicious D. very cheap 5. Ngoc is very interested in watching cartoon on TV. A. fond of B. fed up with C. tired of D. sick with 6. He comes from a very wealthy family, so he has a lot expensive cars. A. rich B. traditional C. expensive D. Normal
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be well-advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.
A. suitable
B. compulsory
C. healthy
D. preventive
Đáp án A
Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be well–advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.
A. preventive
B. healthy
C. suitable
D. Compulsory
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
appropriate (adj): phù hợp
A. preventive (adj): phòng ngừa B. healthy (adj): khỏe mạnh
C. suitable (adj): phù hợp D. compulsory (adj): bắt buộc
=> appropriate = suitable
Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be well-advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.
A. suitable
B. compulsory
C. healthy
D. preventive
Đáp án A
Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be well-advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.
A. suitable
B. compulsory
C. healthy
D. preventive
Đáp án A
Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be interested in
B. be related to
C. pay all attention to
D. express interest to
Chọn A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be interested in
B. be related to
C. pay all attention to
D. express interest to
A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you
A. be related to
B. express in
C. be interested in
D. pay all attention to
Đáp án là D.
concentrate on = pay all attention to: chú ý, tập trung
Nghĩa các cụm từ còn lại: be related to: được liên quan đến; be interested in: thích thú với.; express interest in: thể hiện sự thích thú với.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be related to
B. be interested in
C. pay all attention to
D. express interest to
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung
Ta có các đáp án:
A. be related to: có liên quan tới
B. be interested in: quan tam
C. pay all attention to: chú ý, tập trung
D. express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm
=> Đáp án C