Bài 3 và 4
Bài 1: x/3=y/4 ; y/5=z/7 và 2x+3y-z=124
Bài 2: x/2=y/3=z/5 và x+y+z=49
Bài 3: x/2=y/3=z/5 và x*y*z=810
Bài 4:x/5 =y/3 và x2-y2=4
Bài 2:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}\)và\(x+y+z=49\)
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}=\frac{x+y+z}{2+3+5}=\frac{49}{10}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2.\frac{49}{10}=\frac{49}{5}\\y=3.\frac{49}{10}=\frac{147}{10}\\x=5.\frac{49}{10}=\frac{49}{2}\end{cases}}\)
\(\frac{x}{3}=\frac{y}{4};\frac{y}{5}=\frac{z}{7};2x+3y-z=124\)
Ta có:
\(\frac{x}{15}=\frac{y}{20};\frac{y}{20}=\frac{z}{28}\)
\(\frac{x}{15}=\frac{y}{20}=\frac{z}{28}=\frac{2x}{30}=\frac{3y}{60}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
\(\frac{2x}{30}=\frac{3y}{60}=\frac{z}{28}=\frac{2x+3y-z}{30+60-28}=\frac{124}{62}=2\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=15.2=30\\y=20.2=40\\z=28.2=56\end{cases}}\)
Bài 3:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5};x.y.z=810\)
Đặt \(n=\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}\)
Ta có:
\(\frac{x}{2}=n\Rightarrow x=2n\)
\(\frac{y}{3}=n\Rightarrow y=3n\)
\(\frac{z}{5}=n\Rightarrow z=5n\)
Theo đề ra \(x.y.z=810\)
\(\Rightarrow2n.3n.5n=810\Rightarrow2.3.4.n.n.n=810\Rightarrow30.n^3=810\Rightarrow n^3=27\Rightarrow n=3\)
Do vậy: \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2.3=6\\y=3.3=9\\z=5.3=15\end{cases}}\)
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!
Bài 3 và bài 4
Bài 2 :
a, \(\dfrac{x+3}{4}+1< x+\dfrac{x+2}{3}\Leftrightarrow\dfrac{3x+9+12}{12}< \dfrac{12x+4x+8}{12}\)
\(\Rightarrow3x+21< 16x+8\Leftrightarrow-13x< -13\Leftrightarrow x>1\)
Vậy tập nghiệm bất phương trình là \(\left\{x|x>1\right\}\)
b, \(\dfrac{x+1}{x}+1=\dfrac{2x-1}{x+1}\) ĐK : \(x\ne0;-1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x+1\right)^2+x\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x\left(2x-1\right)}{x\left(x+1\right)}\)
\(\Rightarrow x^2+2x+1+x^2+x=2x^2-x\)
\(\Leftrightarrow2x^2+3x+1-2x^2+x=0\Leftrightarrow4x+1=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{4}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -1/4 }
c, \(\left|2x+3\right|=4x+1\)
* TH1 : \(2x+3=4x+1\Leftrightarrow-2x=-2\Leftrightarrow x=1\)
* TH2 : \(2x+3=-4x-1\Leftrightarrow6x=-4\Leftrightarrow x=-\dfrac{2}{3}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -2/3 ; 1 }
Bài 5 :
\(a^2+b^2+c^2\ge\dfrac{\left(a+b+c\right)^2}{3}\)( theo BĐT Bunhiacopxki dạng phân thức )
mà \(a+b+c=\dfrac{3}{2}\)
\(=\left(\dfrac{\left(\dfrac{3}{2}\right)^2}{3}\right)=\dfrac{\dfrac{9}{4}}{3}=\dfrac{9}{4}.\dfrac{1}{3}=\dfrac{9}{12}=\dfrac{3}{4}\)( đpcm )
Dấu ''='' xảy ra khi \(a=b=c=\dfrac{1}{2}\)
Bài 3
gọi thời gian đi ở quãng đường thứ nhất là x
20 phút = 0,(3) h
=> ta có phương trình: 30(x - 0,(3)) - 25x = 10
<=> 30x - 10 - 25x = 10
<=>5x = 20
<=> x = 4 h
Quãng đường AB lúc đi là: 25 . 4 = 100 km
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Bài 1:
A=2^1+2^2+2^3+2^4+...
B=3^1+3^2+3^+3^4+...
C=5^1+5^2+5^3+5^4+...
Bài 2:
+ 2^2019 chia hết cho 3 và cho 7
+ 3^2010 chia hết cho 4 và cho 13
+ 5^2010 chia hết cho 6 và cho 31
Bài 1:
$A=2^1+2^2+2^3+2^4$
$2A=2^2+2^3+2^4+2^5$
$\Rightarrow 2A-A=2^5-2^1$
$\Rightarrow A=2^5-1=32-1=31$
----------------------------
$B=3^1+3^2+3^3+3^4$
$3B=3^2+3^3+3^4+3^5$
$\Rightarrow 3B-B = 3^5-3$
$\Rightarrow 2B = 3^5-3\Rightarrow B = \frac{3^5-3}{2}$
--------------------------
$C=5^1+5^2+5^3+5^4$
$5C=5^2+5^3+5^4+5^5$
$\Rightarrow 5C-C=5^5-5$
$\Rightarrow C=\frac{5^5-5}{4}$
Bài 1: xy/3=y/7 và 2x+3y=7
Bài 2: x/3=y/4 và y/5=z/7 và 2x+3y-z=186
Bài 3: x-1/2=y+3/4=z+5/6 và 5z-3x-4y=50
(Nhanh lên nhé ,mk đang cần gấp)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
\(\frac{x}{5}=\frac{y}{7}=\frac{z}{9}=\frac{x-y+z}{5-7+9}=\frac{315}{7}=45\)
suy ra: x/5 = 45 => x = 225
y/7 = 45 => y = 315
z/9 = 45 => z = 405
Bài 1: tính: a) 8 và 5/9 : 5 và 1/2 b) 7 và 3/4 - 2 và 1/8 c) 1 và 3/4 x 2 và 5/6 d) 7 - 2 và 2/3 e) 2 và 3/7 x 1 và 3/4 g) 5 và 1/3 : 3 và 1/5 Bài 2: tìm X: X : 3 và 1/3= 2 và 2/5 + 7/10 Và là biểu thị cho hỗn số nhé
Bài 1: tính: a) 8 và 5/9 : 5 và 1/2 b) 7 và 3/4 - 2 và 1/8 c) 1 và 3/4 x 2 và 5/6 d) 7 - 2 và 2/3 e) 2 và 3/7 x 1 và 3/4 g) 5 và 1/3 : 3 và 1/5 Bài 2: tìm X: X : 3 và 1/3= 2 và 2/5 + 7/10 Và là biểu thị cho hỗn số nhé
Bài 1:
a, 8:5
= :
= x
=
b, 7 - 2
= -
=
c, 1 x 2
= x
=
d, 7 - 2
= -
=
e, 2 x 1
= x
=
g, 5: 3
= :
=
Bài 2:
: 3 = 2 +
: = +
: =
= x
=
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Mình có vài bài toán nâng cao muốn hỏi các bạn nha các bạn biết giải phần nào thì giải nha cô mình cho 14 bài , vài bài mình ko hiểu các bạn giúp mình nhé bài 4 so sánh 5 phần 2 và 3 phần 7 phân số nào lớn hơn 3 phần 8 và 4 phần 3 phân số nào lớn hơn 3 phần 4 và 3 phần 2 phân số nào lớn hơn bài 5 2 34 phần ........ bài 6 rút gọn các phân số sau 3 phần 9 , 9 phần 12 , 8 phần 18 , 60 phần 36 , 17 phần 34, 17 phần 51, 35 phần 100 , 25 phần 100 , 8 phần 1000, 24 phần 30 , 18 phần 54 , 72 phần 42bài 7 quy đồng mẫu số các phân số sau 3 phần 9 và 1 phần 3 , 2 phần 8 và 3 phần 4 , 3 phần 8 và 4 phần 24 , 4 phần 9 và 2 phần 5 , 12 phần 11 và 5 phần 6, 3 phần 9 và 4 phần 3 , 3 phần 27 và 4 phần 9bài 8 tính21 phần 30 trừ 11 phần 30bài 9 tính 4 3 phần 2 2 phần 5 1 phần 3 5 phần 6 4bài 10 rút gọn rồi tính 25 phần 50 1 phần 4 bài 11 tính 4 phần 5 x 2 phần 3 4 x 1 phần 58 phần 7 x 4 bài 12 tính bằng cách thuận tiện nhất 4 phần 12 3 phần 12 6 phần 12 4 phần 5 x 3 4 phần 5 x 23 phần 7 4 phần 9 4 phần 7 5 phần 922 phần 5 x12 x 5 phần 22Bài 13 tìm x1 phần 2 x 5 phần 6 x 1 phần 5 3 phần 103 phần 10 x 1 phần 2x 1 phần 4 3 phần 8bài 14 tính giá trị biểu thức7 phần 20 5 phần 8 2 phần 5 5 phần 6 5 phần 9 1 phần 4 giúp mình nhé
bài 4:so sánh
5/2 lớn hơn 3/7
4/3 lớn hơn,3/2 lớn hơn
bài 6:rút gọn các phân số sau:
3/9=1/3 9/12=3/4 8/18=4/9 60/36=10/6 17/34=1/2 17/51=1/3 35/100=7/20 25/100=1/4 8/1000=1/125 24/30=4/5 18/54=1/3 72/42=12/7
đay nhé mk chưa làm hết đc bn viết liền quá mk nhìn khó mà mk hỏi bài 7 là nhân hay cộng vậy?
4 phần 5 trừ 11 phần 5 =
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
3 + 3 = 6
4 + 4 = 8
5 + 5 = 10