Cho em hỏi bài này sẽ làm như nào ạ
Một vật khối lượng 200g chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tính:
a. Tốc độ góc, tốc độ dài.
b. Gia tốc hướng tâm của vật.
c. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng dụng lên vật.
Bài 4: Trong một máy gia tốc hạt, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn có bán kính quỹ đạo 1m. Thời gian electron quay hết 5 vòng là 5.10-7s. Hãy tính:
a) Chu kỳ.
b) Tần số
c) Tốc độ góc
d) Tốc độ dài.
e) Gia tốc hướng tâm.
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
sau 20 s vật quay được 10 vòng
⇒ 1s vật quay được 0,5 vòng
⇒ f = 0,5 vòng/s
ta có \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,5}=2s\)
b, đổi 20cm = 0,2 m
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}\)⇒ω\(=\dfrac{2\text{π}}{T}\)\(=\dfrac{2\text{π}}{2}\)\(=\text{π}\) rad/s
\(v=r\text{ω}\)\(=0,2\text{π}\)
c, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{0,4\text{π}^2}{0,2}=0,2\text{π}^2\)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong một phút quay được 150 vòng. Biết bán kính quĩ đạo tròn là 50 cm Xác định tốc độ dài, tốc độ góc và độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm ?
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Hãy xác định tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 2cm, đi hết 1 vòng trong 2s.
a. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, chu kỳ, tần số của chất điểm?
b. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô?
Bài 3. Một chất điểm khối lượng 400g chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 60cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng.
a. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm.
b. Tính lực hướng tâm tác dụng lên vật?
c. Biểu diễn vecto vận tốc và vecto lực hướng tâm?
Giải giúp mình câu C thôi
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả 3 đại lượng trên đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả 3 đại lượng trên đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Một chất điểm chuyển động tròn đều đi được 100 vòng trong 2 giây. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m.Tính tốc độ góc, tốc độ dài và độ lớn gia tốc hướng tâm của chuyển động.
Giúp m vớiiiii.
Ta có: \(f=\dfrac{n}{t}=\dfrac{100}{2}=50\left(Hz\right)\)
\(=>\omega=\dfrac{2\pi}{f}=\dfrac{2\pi}{50}=\dfrac{1}{25}\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(=>v=\pi r=\dfrac{1}{25}\pi\cdot0,5=\dfrac{1}{50}\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(=>a_{huongtam}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(\dfrac{1}{50}\pi\right)^2}{0,5}=\dfrac{1}{1250}\pi^2\left(\dfrac{rad^s}{s}\right)\)
B1:
Chất điểm A chuyển động tròn đều xung quanh tâm O. Chất điểm B nằm ở trung điểm bán kính r=OA. So sánh tốc độ góc vs tốc độ dài của 2 chất điểm đó?
B2:
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn bán kính 50 cm, mỗi giây đi đc 4 vòng. Tìm:
a. Chu kì, tần số
b. Gia tốc hướng tâm
c. Tốc độ góc, tốc độ dài
helpp meee gấp
Bài 1.
Hai vật cùng chuyển động tròn đều. \(\Rightarrow\) cùng chu kì T.
Mà \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}\) \(\Rightarrow\omega_A=\omega_B\)
Tốc độ dài tại A: \(v_A=\omega\cdot r_A\) (m/s)
Tốc độ dài tại B: \(v_B=\omega\cdot r_B\) (m/s)
\(\Rightarrow\dfrac{v_A}{v_B}=\dfrac{\omega\cdot r_A}{\omega\cdot r_B}=\dfrac{r_A}{\dfrac{1}{2}r_A}=2\)
Bài 2.
a)Chu kì: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{4}=0,25s\)
Tần số: \(f=4\) vòng/s
b)\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,25}=8\pi\) (rad/s)
Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=r\cdot\omega^2=0,5\cdot\left(8\pi\right)^2=320\)m/s2
c)Tốc đô góc: \(\omega=8\pi\) (rad/s)
Tốc độ dài: \(v=r\cdot\omega=0,5\cdot8\pi=4\pi\) (m/s)