Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a) 34 – 245 – 234 - 55
b) 113.39 - 39 -12.39
c) -200 -100 : [13 - 2.(17 - 4.5)2] .12021
Tìm số nguyên x , biết
a) ( x + 3) - 7 = 10
b) 2.(5 - x) = 22 - 23
c) 2x +1 là bội của x - 3
1. Thực hiện phép tính(có thể hợp lí):
a) 125 + 34 + 75 + 66 b) 23 . 44 + 55 . 23 + 23
c) (- 12) + 81 + (- 88) + 19 d) 76 + {52 - [(22 - 1): 3]}
2. Tìm x thuộc số tự nhiên(âm không thoả mãn):
a) 17 - x = 3 b) 2 (x -1) : 3 = 6
c) x + (- 2) = (- 11) + 7 d) (x - 1)2 - 5 = 20
3:
a) Tìm chữ số * để 57*3 chia hết cho 9
b) Ta có A = 123 . 7 + 8 + 9. Hỏi A có chia hết cho 2, chia hết cho 3 không?
c) Ta có B = 3 . 5 . 7 + 1050 là số nguyên tố hay hợp số?
4.
a) Tìm x biết : 1 + 3 + 5 + 7 + ... 49 = 100
b) Cho S = 1 + 7 + 72 + 73 + ... 720
Tính S và chứng minh S chia hết cho 57
Bài 2:
a: \(17-x=3\)
=>\(x=17-3\)
=>x=14(nhận)
b: \(2\cdot\left(x-1\right):3=6\)
=>\(2\left(x-1\right)=6\cdot3=18\)
=>x-1=18/2=9
=>x=9+1=10(nhận)
c: \(x+\left(-2\right)=\left(-11\right)+7\)
=>\(x-2=-4\)
=>\(x=-4+2=-2\left(loại\right)\)
d: \(\left(x-1\right)^2-5=20\)
=>\(\left(x-1\right)^2=25\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=5\\x-1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\left(nhận\right)\\x=-4\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 3:
a: Đặt *=a
\(\overline{57a3}⋮9\)
=>\(5+7+a+3⋮9\)
=>\(a+15⋮3\)
mà 0<=a<=9
nên a=3
=>*=a
b: \(A=123\cdot7+8+9\)
123*7 là số lẻ
9 là số lẻ
=>123*7+9 chia hết cho 2
mà 8 chia hết cho 2
nên \(A=123\cdot7+9+8⋮2\)
\(123\cdot7⋮3;9⋮3;8⋮̸3\)
=>\(A=123\cdot7+9+8⋮̸3\)
c: \(B=3\cdot5\cdot7+10^{50}\)
\(=5\cdot3\cdot7+5\cdot5^{49}\cdot2^{49}\)
\(=5\left(3\cdot7+5^{49}\cdot2^{49}\right)⋮5\)
=>B là hợp số
Bài 1 : thực hiện các phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ):
a ,\(\dfrac{7}{2}.\dfrac{8}{13}+\dfrac{8}{13}.\dfrac{-5}{2}+\dfrac{8}{13}\)
b , \(\dfrac{-5}{17}.\dfrac{-9}{23}+\dfrac{9}{23}.\dfrac{-22}{17}+11\dfrac{9}{23}\)
Bài 2 : tìm x , biết :
a , \(\dfrac{7}{8}+x=\dfrac{3}{5}\)
b , \(\dfrac{1}{3}:\left(2x-1\right)=\dfrac{-4}{24}\)
Bài 2 :
a, \(x=\dfrac{3}{5}-\dfrac{7}{8}=\dfrac{24-30}{40}=-\dfrac{6}{40}=-\dfrac{3}{20}\)
b, \(2x-1=-2\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể) a) 38 - 67 + 62 b) 252 - (25 - 424 + 252) + 125 c) 2.3^ 2 +(-200):2^ 3 -8.(-4)-2021^ 0 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết a) 5x - 14 = 6 b) 128-2.(x+128)=34 c) 7: (x(2) Bài 3.(2 điểm) Trong đợt hỗ trợ phòng chống COVID – 19, trường THCS Tiền Phong đã ủng hộ cho trạm y tế xã một số bộ quần áo bảo hộ. Biết rằng nếu chia số bộ quần áo đó thành tùng túi, mỗi túi có 8 bộ, 12 bộ hay 20| bộ thì đều vừa đủ. Hỏi trường đã ủng hộ bao nhiêu bộ quần áo, biết rằng số bộ quần áo lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300 ? Bài 4. (1,5 điểm) Trường THCS Tiền Phong tổ chức cho các chi đội cắm trại nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn 26 - 3 Nhà trường giao cho mỗi chi đội khuân viên hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a) Tính diện tích nền khuôn viên của mỗi chi đội? b) Nếu lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30 cm thì cần bao nhiêu viên gach? c) Biết rằng nếu mua đủ số gạch lát nền đó thì hết 7.200.000 đồng. Tính giá tiền mỗi viên gạch hình vuông nói trên ? Bài 5. (0,5 điểm) chứng minh A = 7 ^ 1 + 7 ^ 2 + 7 ^ 3 + 7 ^ 4 + 7 ^ 50 Chia hết cho 8. -Hết / M.n giải giúp mình câu này với ạ , mình đang cần gấp /
Mình cần gấp bài 1 , 2 và bài 5 mọi người giúp mình với ạ còn 15p nữa thoy ạ , mọi người giúp với ạ
Bài 1. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 23.17 + 47.71 + 83.23 + 47.29
b) 2^3.15-[149-(12-5)^2
c) 25.4^2-18:3^2+2^3+2021^0
Bài 2.(2 điểm) Tìm x biết
a) (6.x -39) : 7 = 3
b) (2.x +4)^2= 3^2+ 2^3+ 19
c) 5.(3^x–22.4) = 325
Bài 2:
a: \(\left(6x-39\right):7=3\)
\(\Leftrightarrow6x-39=21\)
hay x=10
Câu 1 : thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ) A, 3/5 + -4/9 B, 3/5 + 2/5 . 15/8 C, 7/2 . 8/13 + 8/13 . -5/2 + 8/13 D, -5/17 . -9/23 + 9/23 . -22/17 + 11 9/23 Lưu ý : 11 9/23 là hỗn số
`a)3/5+(-4/9)`
`=3/5-4/9`
`=27/45-20/45`
`=7/45`
`b)3/5+2/5 . 15/8`
`=3/5 + 30/40`
`=3/5+3/4`
`=12/20+15/20`
`=27/20`
`c)7/2 . 8/13 + 8/13 . (-5/2)`
`=8/13 . (7/2 +(-5)/2)`
`=8/13 . 1`
`=8/13`
`d)-5/17 . (-9/23)+9/23 . (-22/17) + 11 9/23`
`=-5/17 . (-9/23) + 9/23 . (-1) . 22/17 + 11 + 9/23`
`=-5/17 . (-9/23) + (-9/23) . 22/17+11+9/23`
`= -9/23 ( -5/17 + 22/17)+11+9/23`
`= - 9/23 . 1+11+9/23`
`=-9/23+11+9/23`
`=(-9/23+9/23)+11`
`=0+11`
`=11`
a: =27/45-20/45=7/45
b: =3/5+30/40
=3/5+3/4
=12/20+15/20
=27/20
c: =8/13(7/2-5/2+1)=8/13*2=16/13
d: =9/23*5/17-9/23*22/17+11+9/23
=-9/23+11+9/23
=11
ÔN TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 85: 5 + 25.4
b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66
c)
d)
e) 1 + 3 + 5 +…+ 99
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 25. (x – 15) = 150
b) 200 - (2x + 6) = 43
c) (13 – 5x)2 = 64
d)
e) (x – 1)10 = (x - 1)8
Bài 3:
1) Tìm các chữ số x, y biết: chia hết cho cả 2; 5 và 9
2) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(15) và 20 ≤ x ≤ 50;
b) và 0 < x ≤ 60;
c) x ∈ Ư(40) và x > 15;
d) và 1< x <10
Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà và x < 10
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết và 150 < x < 300
Bài 7. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) n + 4 n
b) 3n + 6 n
c) n + 6 n + 2
d) n + 9 n + 3
e) 2n + 9 n + 2
f) 3n + 9 n + 1
Bài 8: Cho A = 11 + 112 + 113 + ... + 11100
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số
b) Số a có phải là số chính phương không?
Bài 9: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho
a) (x + 2) ( y + 1) = 6
b) (x -1) (y-2) = 10
Bài 11. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 12. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 2 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 14: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
Bài 15: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31
Bài 16: Chứng tỏ rằng S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398 + 399 chia hết cho 10
Bài 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có)
a) 34+(-100)+(-34)+100
b) (-2021)+(-999)+21+(-2001)
c)73+(-46)+(-54)+27+(-19)
d)(-22)+(-14)+17+(-24)+13+30
a: =(34-34)+(100-100)=0
b: =-3000-2000=-5000
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) 22.20210 : 11+ [(52 – 2 5 ) : 2]
b) 1024 : 25 + 140 : (38 + 25 ) + 2.32 – 7 23 : 721
c) 100 : {300 : [450 – (4 . 53 – 2 3 . 25)]}
d) (35 + 37 + 39 + 311) : (34 + 36 + 38 + 310)
Thực hiện phép tính(tính hợp lí nếu có thể)
4/5+(-5)/4 -1/3+2/5-5/6 2/3-5/7.14/25 (2/5-5/6):8/15-(-1)^2
-3/13+(-7)/17+(-5)/19+(-10)/13+24/17+(-14)/19
\(\dfrac{4}{5}\)+\(\dfrac{-5}{4}\)=\(\dfrac{0}{4}\)
\(\dfrac{-1}{3}\)+\(\dfrac{2}{5}-\dfrac{5}{6}\)=\(\dfrac{-10}{30}+\dfrac{12}{30}-\dfrac{25}{30}\)=\(\dfrac{-23}{30}\)
\(\dfrac{2}{3}-\dfrac{5}{7}.\dfrac{14}{25}\)=\(\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{5}\)=\(\dfrac{10}{15}-\dfrac{6}{15}\)=\(\dfrac{4}{15}\)
a: \(=\dfrac{16-25}{20}=\dfrac{-9}{20}\)
b: \(=\dfrac{-10}{30}+\dfrac{12}{30}-\dfrac{25}{30}=-\dfrac{23}{30}\)
c: \(=\dfrac{2}{3}-\dfrac{1}{5}\cdot2=\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{5}=\dfrac{10-6}{15}=\dfrac{4}{15}\)
d: \(=\dfrac{12-25}{30}\cdot\dfrac{15}{8}-1=\dfrac{-13}{16}-1=\dfrac{-29}{16}\)
e: \(=\dfrac{-3}{13}-\dfrac{10}{13}-\dfrac{7}{17}+\dfrac{24}{17}-\dfrac{5}{19}-\dfrac{14}{19}=-1\)