Bộ phận nào có chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào đi ra tế bào?
Bộ máy Gôngi
Màng tế bào
Nhân
Trung thể
18. Thành phần nào của tế bào có chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào?
A. Mang tế bào
B. Nhân
C. Chất tế bào
D. Vùng nhân
19. Đối tượng nào thuộc cơ thể đơn bào?
A. Trùng roi, tảo silic,thủy tức
B. Trùng roi, thủy tức, tảo lục
C. Trùng roi, tảo silic, vi khuẩn
D. Trùng roi, vi khuẩn , thủy tức
20. Một tế bào ở mô phân sinh , phân chia liên tiếp 5 lần . Tính số tế bào con tạo ra?
A. 16
B. 32
C. 8
D. 64
# Làm hết ạ!
18. Thành phần nào của tế bào có chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào?
A. Mang tế bào
B. Nhân
C. Chất tế bào
D. Vùng nhân
19. Đối tượng nào thuộc cơ thể đơn bào?
A. Trùng roi, tảo silic,thủy tức
B. Trùng roi, thủy tức, tảo lục
C. Trùng roi, tảo silic, vi khuẩn
D. Trùng roi, vi khuẩn , thủy tức
20. Một tế bào ở mô phân sinh , phân chia liên tiếp 5 lần . Tính số tế bào con tạo ra?
A. 16
B. 32
C. 8
D. 64
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Chức năng của nhân là gì?
A. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
B. Tham gia bảo vệ tế bào.
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra tế bào.
D. Nơi diễn ra hoạt động sống của tế bào.
Chức năng của màng tế bào là
bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Chức năng của màng tế bào là
bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Chức năng của nhân tế bào là:
A. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Chức năng của nhân tế bào là:
A. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào
Câu 13: Chức năng của nhân tế bào là:
A. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 17. Chất tế bào có chức năng:
A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. quang hợp.