Câu 22: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học viết đúng là
A. Ca + O2 ® CaO2
B. Zn + HCl ® ZnCl2 + H2
C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2
D. Al2O3 + H2 ® 2Al + 3H2O
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4® MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4® K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl ® BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-® H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
Xác định số oxi hóa, viết phương trình cho nhận e, cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hoá của các phản ứng sau:
1/ Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O
2/ MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O
3/ Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O
4/ FeO+ HNO3¦ Fe(NO3)3+ NO + H2O
5/ Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO2 + H2O
6/ Fe + HNO3® Fe(NO3)3 + N2O+H2O
7/ Al+H2SO4 (đặc) Al2 (SO4)3+ H2S + H2O
8/ Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe.
Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Có 2 phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa: (a), (d). Đáp án A
Xác định công thức hóa học của các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9 phù hợp để thoả mãn sơ đồ phản ứng sau. Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng.
1. X1 + O2 ® X2 + X3
2. X4 + O2 ® X2
3. X3 ® O2 + X5
4. X5 + X6 ® Cu + X3
5. Fe2O3 + X5 ® X3 + X7
6. X7 + O2 ® X8
7. X8 + X5 ® X3 + X7
8. X7 + HCl ® X5 + X9
Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
1. 2Al + 3MgSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Mg
2. 2Al + 6HNO3 đặc nguội ® Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O
3. 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O ® 8NaAlO2 + 3NH3
4. 2Al + 2NaOH ® 2NaAlO2 +3 H2
5. 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 ® Ca(AlO2)2 + 3H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 2: Trong những PƯ oxi hóa khử sau:
2Mg + O2 ® 2MgO (1) Fe2O3 + 2Al ® Al2O3 + 2Fe (2)
Fe3O4 + 4CO ® 4CO2 + 3Fe (3) 2Mg + CO2 ® MgO + C (4)
a, Xác định chất oxi hóa, chất khử? b, Quá trình nào được gọi là sự khử, sự oxi hóa?
c, Vì sao các PƯHH trên được gọi là phản ứng oxi hóa - khử
a)
(1) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: O2
(2) Chất khử: Al, chất oxi hóa: Fe2O3
(3) Chất khử: CO, chất oxi hóa: Fe3O4
(4) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: CO2
b)
c)
Do đó đều là các pưhh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH ® (2) Ba(HS)2 + KOH ®
(3) Na2S + HCl ® (4) CuSO4 + Na2S ®
(5) FeS + HCl ® (6) NH4HS + NaOH ®
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (6)
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
X(C4H6O4) + 2NaOH ® Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ® (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl ® CH2O2 + NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. T là axit fomic
B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử
C. Y có phân tử khối là 68
D. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom