Nỗi cô đơn,chết,buồn khổ
Là danh từ,động từ hay tính từ?
nỗi đơn côi,buồn khổ,đớn đau,lặng lẽ khóc,bất hạnh là danh từ,động từ hay tính từ
nỗi đơn côi là danh từ
buồn khổ, đớn đau, bất hạnh là tính từ
lặng lẽ khóc là động từ
Phân tích cấu tạo của những từ sau:
nỗi cô đơn,chết,buồn khổ
Tìm danh từ và đại từ trong câu sau :
Mẹ Tê - rê - sa đã nhắc nhở chúng ta rằng trong thế giới này lẽ ra không có ai phải chết trong nỗi đơn côi, không ai phải buồn khổ, đớn đau hay lặng lẽ khóc một mình trong những bất hạnh của đời mình
chúng ta, mình nha bạn mà bạn thích ún 27 20 27 57 ko
Xác định các từ sau : Sách vở , kỉ niệm , nỗi buồn , tâm sự , lễ phép , trìu mến , lo lắng , vui ,vẻ
Danh Từ :
Động Từ :
Tính từ :
Mn trả lời nhanh lên nha ( mk đang cần gấp )
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Xác định danh từ, động từ ,tính từ của các thể sau:
Sách vở, kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lô lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nhớ trìu mến, nỗi buồn.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
-Danh từ: sách vở, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
-Động từ: nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến, xúc động, suy nghĩ
-Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái nếu đúng
xếp các từ sau thành 3 nhóm danh từ động từ tính từ :
tình yêu , vui vẻ, niềm vui , đỏ thắm , chạy nhảy, học bài, viết ,đọc, xanh lè ,công nhân, yêu thương, nỗi buồn ,đi chơi ,xa tít
Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.
Danh từ:
Tình yêu ; niềm vui ; công nhân ;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ ; học bài ; viết ; đọc ; yêu thương ; đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm ; xanh lè ; xa tít.
Danh từ | Động từ | Tính từ |
niềm vui, tình yêu ,công nhân , nỗi buồn | chạy nhảy,đi chơi,viết , đọc, yêu thương , học bài | đỏ thắm , xanh lè, vui vẻ,xa tít |
Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.
Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.
Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
1. Nước chảy đá mòn.
2. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 10: Xác định từ loại:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay
NHHNHNBNB NHB HC GH
Xấu hổ là động từ hay tính từ hay danh từ ?
Tiền là động từ hay tính từ hay danh từ ?
TL:
Xấu hổ là Động từ
Tiền là Danh từ
_HT_
Srr sai 1 ý ;-; ! Do mk kh thấy bn ghi động từ ở đề nên ms trl v !
Xấu hổ là động từ.
Xấu hổ là động từ, cũng có thể là danh từ khi chỉ tên 1 loài cây
Tiền là danh từ
Tìm danh từ, động từ và tính từ có trong đoạn văn sau
Bà của An mới mất nên An xin nghỉ học mấy ngày liền. Sau đám tang bà, An trở lại lớp, lòng nặng trĩu nỗi buồn. Thế là chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, chẳng bao giờ An con được bà âu yếm, vuốt ve...
giúp mình đi
Bà của An mới mất nên An xin nghỉ học mấy ngày liền. Sau đám tang bà, An trở lại lớp, lòng nặng trĩu nỗi buồn. Thế là chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, chẳng bao giờ An còn được bà âu yếm, vuốt ve...
DT in đậm
ĐT nghiêng
TT gạch chân