Câu 17:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi
Câu 17:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi
A. một liên kết đơn
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm:
A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma.
B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma.
C. 3 liên kết pi.
D. 3 liên kết xich-ma.
Liên kết ba C≡C gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π =>Chọn B.
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm
A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma
B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma
C. 3 liên kết pi.
D. 3 liên kết xich-ma
Chọn B
Liên kết ba C≡C gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π
Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
A. 1 liên kết pi ( π ) và 2 liên kết xích ma ( σ )
B. 2 liên kết pi ( π ) và 1 liên kết xích ma ( σ )
C. 3 liên kết pi ( π )
D. 3 liên kết xích ma ( σ )
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
A. 3 liên kết xích ma (s )
B. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s )
C. 3 liên kết pi (p)
D. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s )
Chọn D
2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s )
Câu 15:
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Đối với este no, đơn chức, n nguyên tử C ngoài tạo liên kết với nhau, liên kết với hai nguyên tử O, còn liên kết với 2n nguyên tử H, hình thành công thức phân tử tổng quát CnH2nO2. Số electron hóa trị dùng để tạo liên kết giữa các nguyên tử cacbon là
A. 2n – 2.
B. 2n.
C. 3n – 1.
D. 2n – 4.
Chọn đáp án D
Số electron hóa trị của n nguyên tử C bằng 4n.
Giữa n nguyên tử C hình thành liên kết bằng electron hóa trị.
Số electron hóa trị còn lại bằng sẽ dùng 2 electron tạo liên kết đôi.
C=O, 2 electron tạo hai liên kết đơn C-O, còn lại 2n electron để tạo liên kết C-H.
Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức là .
X là Cacbon (p=6). Liên kết trong phân tử CO là liên kết Cộng hóa trị phân cực. Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là 109 o 28 ' , phân tử CH4 có kiểu lai hóa nào dưới đây:
A. sp
B. sp3
C. sp2
D. Không lai hóa
Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử.
(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử.
(3) Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
(4) Liên kết giữa các phân tử trong tinh thể phân tử là liên kết mạnh.
(5) Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, khá rắn vì liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất ion rất bền vững.
(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Chọn đáp án B
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.
(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.
(3) Sai. Là liên kết mạnh
(4) Sai. Là liên kết yếu
(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Đúng theo SGK lớp 10.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử.
(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử.
(3) Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
(4) Liên kết giữa các phân tử trong tinh thể phân tử là liên kết mạnh.
(5) Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, khá rắn vì liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất ion rất bền vững.
(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Chọn đáp án B
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.
(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10.
(3) Sai. Là liên kết mạnh
(4) Sai. Là liên kết yếu
(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Đúng theo SGK lớp 10.