Chỉ cho mình tỉ lệ của Na2CO3 đc k mình cần gấp. Câu 52: Cho PTHH: 2Pb + O2 → 2PbO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử PbO là: A. 1:2:1 B. 2:1:2 C.2:1:1 D. 2:2:1 Chỉ mình với ❤️❤️❤️
Bài1:một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố cabon va oxi.Biết tỉ lệ khối lượng của c đối với o là mc/mo=3/8
a)tìm tỉ lệ giữa số nguyên tử cacbon va so nguyên tử oxi có trong 1 phân tử
b)tính PTK của hợp chất biết rằng trong phân tử chỉ có 1 nguyên tử cacbon
Các bạn giải giúp mình với,mình đang cần gấp.Cảm kwn các bạn!
Fe + O2 ---> Fe3O4 tỉ lệ số nguyên tử số phân tử của PTHH là?
A. 3:2:1 B. 1:1:1
C. 3:4:1 D. 3:2:0
1. a. Lập PTHH của các phản ứng sau.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTPƯ số 1, 2, 3.
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al2O3 + H20
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ C2H2 + O2 CO2 + H20
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ FexOy + H2 Fe + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ CuCl2 + Al AlCl3 + Cu
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ........... + HCl FeCl2 + H2
b. P + ......... P2O5
c. ............ + NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 CaO + ........
Mn giúp mik nha !!!
1. 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4:3:2
2. 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Số nguyên tử K: Số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
3. 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 2:1:3
4/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
6/ 2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ FexOy + yH2 \(\rightarrow\) xFe + yH2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
10/ 3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
1) \(4Al+3O_2\Rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(4K+O_2\Rightarrow2K_2O\)
3) \(2Al\left(OH\right)_3+Al_2O_3\Rightarrow3H_2O\)
4) \(Al_2O_3+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
5) \(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
6) \(5C_2H_2+5O_2\Rightarrow4CO_2+2H_2O\)
7) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
8) \(yH_2+FexOy\Rightarrow xFe+yH_2O\)
9) \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\Rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
10) \(2Al+3CuCl_2\Rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ..Fe......... + 2 HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
b. 4P + 5O2......... \(\rightarrow\) 2P2O5
c. ..MgSO4.......... + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + ...CO2.....
Cho phản ứng oxi hóa khử giữa M(chỉ có hóa trị 2) và HNO3 tạo ra sản phẩm khử duy nhất là NO. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là: A. 3:1 B. 5:1 C. 1:6 D. 8:3
3M + 8HNO3 --> 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O
=> Số phân tử HNO3 tạo muối = 6
=> Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxh = 2
=> Tỉ lệ 3 : 1
=> A
3M + 8HNO3 --> 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O
=> Số phân tử HNO3 tạo muối = 6
=> Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxh = 2
=> Tỉ lệ 3 : 1
=> A
PTHH của phản ứng lưu huỳnh tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng :
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C.3 : 1 D. 2 : 1.
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ----> ?
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ---->?
CÓ AI GIÚP MÌNH VS
Bài 1:
a. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
b. 3AgNO3 + K3PO4 ---> Ag3PO4 + 3KNO3
c. Pb(OH)2 + 2HNO3 ---> Pb(NO3)2 + 2H2O
d. 2Ag + Cl2 ---to---> 2AgCl
e. 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
(Phần tiếp bn dựa vào PT để làm nhé.)
Bài 2:
a. Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
b. H3PO4 + 3KOH ---> K3PO4 + 3H2O
c. Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2↑
d. \(2H_2+O_2\overset{ĐP}{--->}2H_2O\)
Câu 8: PTHH nào sau đây là đúng:
A. 2Zn + O2 2 ZnO C. 4 Zn + O2 2 Zn2O
B. 4Zn + 2O24ZnO D. Zn + O2ZnO2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + HCl AlCl3 + H2
Cho biết tỉ lệ của số nguyên tử Al : số phân tử HCl bằng:
A. 2:2 B. 6:2 C. 2 :6 D. 2:3
Câu 10: Chọn PTHH viết đúng:
A. K + Cl KCl C. 4K + 2Cl2 4KCl
B. 2K + Cl2 2KCl D. K + Cl2 KCl2
Câu 11: Cho phản ứng: B Na2CO3 + CO2 + H2O. Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất B là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: 3 mol nước chứa số phân tử nước là:
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 13: Số nguyên tử sắt có trong 16,8 g sắt là:
A. 1,8.1023 B. 2,4.1023 C. 18.1023 D. 6.1023
Câu 14: Số mol phân tử N2 có trong 14g Nitơ là:
A. 1 mol B. 0,5 mol C. 2 mol D. 1,5 mol
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 8: PTHH nào sau đây là đúng:
A. 2Zn + O2 2 ZnO C. 4 Zn + O2 2 Zn2O
B. 4Zn + 2O24ZnO D. Zn + O2ZnO2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + HCl AlCl3 + H2
Cho biết tỉ lệ của số nguyên tử Al : số phân tử HCl bằng:
A. 2:2 B. 6:2 C. 2 :6 D. 2:3
Câu 10: Chọn PTHH viết đúng:
A. K + Cl KCl C. 4K + 2Cl2 4KCl
B. 2K + Cl2 2KCl D. K + Cl2 KCl2
Câu 11: Cho phản ứng: B Na2CO3 + CO2 + H2O. Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất B là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: 3 mol nước chứa số phân tử nước là: (\(18.10^{23}\) phân tử)
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 13: Số nguyên tử sắt có trong 16,8 g sắt là:
A. 1,8.1023 B. 2,4.1023 C. 18.1023 D. 6.1023
Câu 14: Số mol phân tử N2 có trong 14g Nitơ là:
A. 1 mol B. 0,5 mol C. 2 mol D. 1,5 mol
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 1.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
K + O2 ===> K2O
a. Lập phương trình hoá học.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
c. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng (tuỳ chọn).
Câu 2.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuCl2 ===> AlCl3 + Cu
a. Lập phương trình hoá học.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
c. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng (tuỳ chọn).
Mọi người giúp mk câu b, c mỗi bài nhé!! Mk cảm ơn!^^
2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
b) tỉ lệ số nguyên tử:số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3:số ntu Cu là 2:3:2:3
c) tỉ lệ số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3 là 3:2
tỉ lệ số ntu Al: số ntu Cu là 2:3