So sánh 1720 và 3115
So sánh các số hữu tỉ sau: x = 17 20 v à y = 0 , 75
so sánh: 334 và 520
715 và 1720
Nguy kịch rồi anh giúp tôi [ cả cách giải]
`#3107`
\(3^{34}\) và \(5^{20}\)
Ta có:
\(3^{34}>3^{30}\)
\(3^{30}=3^{3\cdot10}=\left(3^3\right)^{10}=27^{10}\)
\(5^{20}=5^{2\cdot10}=\left(5^2\right)^{10}=25^{10}\)
Vì `27 > 25`\(\Rightarrow27^{10}>25^{10}\)
\(\Rightarrow3^{34}>5^{20}\)
____
\(71^5\) và \(17^{20}\)
Ta có:
\(17^{20}=17^{4\cdot5}=\left(17^4\right)^5=83521^5\)
Vì `83521 > 71`
\(\Rightarrow83521^5>71^5\\ \Rightarrow 17^{20}>17^5.\)
Do 34 > 30 nên 3³⁴ > 3³⁰ (1)
Ta có:
3³⁰ = (3³)¹⁰ = 27¹⁰
5²⁰ = (5²)¹⁰ = 25¹⁰
Do 27 > 25 nên 27¹⁰ > 25¹⁰
⇒ 3³⁰ > 5²⁰ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 3³⁴ > 5²⁰
Ta có:
17²⁰ = (17⁴)⁵ = 83521⁵
Do 71 < 83521 ⇒ 71⁵ < 83521⁵
⇒ 71⁵ < 17²⁰
Quy đồng mẫu số các phân số :
7 10 và 17 20 MSC:………
7 10 =…………….....
17 20 =………………….
Viết phân số 1720 thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 31 15 dm, chiều dài hơn chiều rộng là 11 15 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Tính giá trị (-3500) + (+1720)
A.6000
B.-1780
C.5220
D.1800
(x+3 ) + ( x+5) + ( x+ 7)+....+ ( x+81) =1720
(x+3) + (x+5)+...+(x+81)=1720
40x + 1680 = 1720
40x = 1720 - 1680
40x = 40
x = 40 : 40
x = 1
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 12m và 5cm = .......... cm
b. 3m2 45cm2 = ........... cm2
c. 5/8 m2 = ............. cm2
d. 3 giờ 24 phút = ............... phút
e. 405000m = .............. km
h. 46128 cm2 = ...... dm2.............cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ..........
225 phút = .......... giờ............... phút
a. 12m và 5cm =1205 cm
b. 3m2 45cm2 = 30045 cm2
c. 5/8 m2 = cm2
d. 3 giờ 24 phút =204 phút
e. 405000m = 405 km
h. 46128 cm2 = 461 dm2 28 cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ t hế kỷ 18
225 phút = 3 giờ 45 phút
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Tìm x:
(x + 3 ) + ( x + 7 ) + ( x + 11 ) + .......... + ( x + 79 ) = 1720
x . 20 + ( 3 + 7 + 11 + ... + 79 ) = 1720
x . 20 + 820 = 1720
x . 20 = 1720 - 820
x . 20 = 900
x = 900 : 20
x = 45
(x + 3 ) + ( x + 7 ) + ( x + 11 ) + .......... + ( x + 79 ) = 1720
x . 20 + ( 3 + 7 + 11 + ... + 79 ) = 1720
x . 20 + 820 = 1720
x . 20 = 1720 - 820
x . 20 = 900
x = 900 : 20
x = 45
(x+3)+(x+7)+(x+11)+...+(x+79)=1720
(x+x+x+.....+x)+(3+7+11+...+79)=1720
x.20+820=1720
x.20=1720-820
x.20=900
x=900:20
x=45