Từ MgCO3 điều chế mg theo sơ đồ MgCO3 -> X -> Mg . Vậy X là
A. MgO
B. MgCl2
C. Mg(OH)2
D. MgSO4
Bài 2. Viết các PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau:
a)Mg " MgSO4 " MgCO3 " MgCl2 " Mg(NO3)2 " Mg(OH)2 " MgO
b)FeS2 " Fe2O3 " FeCl3" Fe(NO3)3" Fe(OH)3" Fe2(SO4)3"FeCl3
c) Cl2 g HCl g H2 g H2O g H2SO3 g FeSO3
d)KClO3 g O2 g H2O g H2 g Fe g FeSO4
Bài 3. Hoàn thành các PTHH sau:
a)FeCl3 +NaOH " NaCl +Fe(OH)3 b) Zn(OH)2 +BaSO4" ZnSO4 + Ba(OH)2 c)K... + Cu(NO3)2 " KNO3 + Cu……… d) CaCO3 + ……NO3" ………+ Ca(NO3)2 e)AgNO3 + HCl" AgCl + HNO3 g) MgCl2 +Na....." NaCl +Mg…. | h) Al(OH)3 +…NO3 " Al(NO3)3 +…OH i) CuSO4 + ……Cl" ……SO4 + CuCl2 k) K…+ AgNO3 " KNO3 + Ag……… l) PbCO3 + ……Cl " PbCl2 + …CO3 m) Ca(NO3)2+…PO4" ………+ Ca3(PO4)2 n) FeCl2 +Ca " Fe…. + CaCl2 |
Bài 4. Viết các PTHH hoàn thành các chuỗi biến hoá sau:
Fe " Fe3O4 " FeCl3 " Fe(NO3)3
Fe2O3 ! Fe(OH)3
Bài 5. Hòan thành các PTHH sau:
a/Na + H2O g NaOH b/H2O + ? g HNO3
c/H2O + BaO g ? d/? + H2O g KOH
e/SO3 + H2O g H2SO4 f/? + ? Ca(OH)2
g/H2O + ? g H2CO3 h/? + ? g H3PO4
Bài 6. Cho các kim loại: Bạc, Natri, Sắt, Nhôm, Chì, Bạch kim, Đồng. Kim loại nào tác dụng với mỗi chất sau trong dung dịch:
a- Đồng (II) clorua b- Axit clohidric c- Bạc nitrat.
Viết pthh xảy ra.
Bài 7. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a/NaCl NaOH Na2CO3 NaHCO3NaClNa Na2S Na2SO4 NaOH NaHCO3 Na2CO3 Na2SO4 NaNO3 NaNO2
b/K K2OK2CO3KHCO3KCl KOHK2S K2SO4 KClKOHKHCO3
c/CaCl2Ca Ca(OH)2 CaCO3Ca(HCO3)2CaCO3CaOCaCl2 Ca(OH)2 CaCO3 Ca(NO3)2 CaCO3
d/MgMgSO4 MgCl2Mg(NO3)2Mg(OH)2 MgOMgSO4 Mg(OH)2 MgCl2 Mg(NO3)2
e/AlAl2O3AlNaAlO2Al(OH)3Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al(OH)3Al2O3 KAlO2 Al(OH)3
Bài 8. Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4 FeSO4+Cu 2. BaCl2 + H2SO4
3. MgCl2 + AgNO3 4. MgSO4 + NaOH
5. KMnO4 6. Zn + FeSO4
7. Ba(OH)2 + K2SO4 8. KHCO3
Mong mn giúp tui tại tui cần gấp hiu hiu
Bài 4,7,8 đang lỗi text ,em xem lại
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Câu 2: Hoàn thành chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiên nếu có:
Mg--> MgO --> MgSO4 --> Mg(OH)2 --> MgCl2 --> Mg(NO3)2 --> MgCO3
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Câu 2 :
\(Mg\underrightarrow{1}MgO\underrightarrow{2}MgSO_4\underrightarrow{3}Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{4}MgCl_2\underrightarrow{5}Mg\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{6}MgCO_3\)
(1) \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
(2) \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
(3) \(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
(4) \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
(5) \(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
(6) \(Mg\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+2NaNO_3\)
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành chuỗi pư hoá học
Mg → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2
Đánh số theo thứ tự từ trái qua phải:
\(\left(1\right)Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}MgO\\ \left(2\right)MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ \left(3\right)MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\\ \left(4\right)Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ \left(5\right)Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\\ \left(6\right)MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ \left(7\right)MgSO_4+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+Na_2SO_4\\ \left(8\right)MgCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Mg\left(HCO_3\right)_2\)
\(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^0}2MgO\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\\ Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}MgO+H_2O\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\\ MgSO_4+K_2CO_3\rightarrow MgCO_3\downarrow+K_2SO_4\\ MgCO_3+H_2O+CO_2\rightarrow Mg\left(HCO_3\right)_2\)
Cho sơ đồ phản ứng. Hỏi A có thể là chất nào sau đây?
A + HCl⟶ MgCl2 + H2O
A. Mg B. MgO C. MgCO3 D. MgSO4
`B.` `HCL -> MgCl_{2} + H_{2}O = MgO`
gvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvft
Bài 2: cho 78g một kim loại A tác dụng với khí clo dư tạo thành 149g muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị 1
Bài 3: viết các PTHH : a, điều chế Zn từ ZnSO4 b, điều chế MgSO4 từ mỗi chất sau: Mg, MgCl2, MgO, MgCO3 các hóa chất cần thiết coi như đủ
Bài 2:
\(n_A=\dfrac{78}{M_A}\left(mol\right);n_{ACl}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\left(mol\right)\\ PTHH:2A+Cl_2\rightarrow2ACl\\ \Rightarrow n_A=n_{ACl}\\ \Rightarrow\dfrac{78}{M_A}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\\ \Rightarrow78M_A+2769=149M_A\\ \Rightarrow71M_A=2769\\ \Rightarrow M_A=39\)
Vậy A là Kali (K)
viết phương trình theo sơ đồ phản ứng
S→SO2→SO3→H2SO4→MgSO4→MgCl2→Mg(OH)2→MgO
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Mg\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)MgO+H_2O\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}MgO+H_2O\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\\2 SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\\ MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}MgO+H_2O\)
Viết các phương trình hoá học điều chế MgCl2 trực tiếp từ MgO, Mg(OH)2, MgSO4.
Từ MgO:
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Từ \(Mg\left(OH\right)_2\):
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
Từ \(MgSO_4\):
\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+MgCl_2\)