Những câu hỏi liên quan
Phạm Thị Hằng
Xem chi tiết
Phạm Thị Hằng
Xem chi tiết
alibaba nguyễn
8 tháng 12 2016 lúc 22:59

On the supposition that AB<AC

AK be the angle bisector of the triangle

\(\Rightarrow\)  \(\frac{KB}{KC}=\frac{AB}{AC}=\frac{2}{3}\)

\(\Rightarrow\frac{MB-MK}{MC+MK}=\frac{MC-MK}{MC+MK}=\frac{2}{3}\)

\(\Rightarrow3MC-3MK=2MC+2MK\)

\(\Rightarrow MC=5MK\)

\(\Rightarrow BK=MC-MK=5MK-MK=4MK\)

Let AH be the height of the triangle

\(\Rightarrow\frac{S_{AKM}}{S_{ABK}}=\frac{\frac{AH.KM}{2}}{\frac{BK.AH}{2}}=\frac{KM}{4KM}=\frac{1}{4}\)

If AB > AC then

\(\Rightarrow CM=5MK\)

\(\Rightarrow Bk=CM+MK=5MK+MK=6MK\)

\(\Rightarrow\frac{S_{AKM}}{S_{AKB}}=\frac{\frac{AH.MK}{2}}{\frac{AH.BK}{2}}=\frac{MK}{6MK}=\frac{1}{6}\)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2019 lúc 13:32

Đáp án: B

Thông tin: In big cities, many people think that bicycles belong to the inferior classes and seem unfashionable

Dịch: Ở các thành phố lớn, rất nhiều người nghĩ rằng xa đạp thuộc về tầng lớp thứ cấp và có vẻ như không hợp thời trang

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2017 lúc 9:48

Đáp án C

 Từ gạch dưới "sophisticated" trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng ____.

 A. well-trained: được đào tạo kĩ càng

 B. difficult: khó khăn

 C. well-developed: phát triển tốt

 D. experienced: có kinh nghiệm

 sophisticated: phức tạp, tinh vi

 From discoveries made in France and Slovenia, even Neanderthal man, as long as 53,000 years ago, had developed surprisingly sophisticated, sweet-sounding flutes carved from animal bones: Từ các khám phá được thực hiện ở Pháp và Slovenia, ngay cả người Neanderthal, cách đây 53.000 năm, cũng đã phát triển những chiếc sáo tinh vi, có âm thanh ngọt ngào được chạm khắc từ xương thú vật.

 “sophisticated” = “well-developed”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 3:37

Đáp án D

Từ được gạch chân “refrains” ở đoạn 2 có nghĩa gần nhất với

A. sounds: âm thanh

B. notes: ghi chú

C. words: từ

D. tunes: giai điệu

refrains: điệp khúc ≈ tunes

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2019 lúc 7:27

Đáp án C

Từ gạch dưới "sophisticated" trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng ____.

A. well-trained: được đào tạo kĩ càng

B. difficult: khó khăn

C. well-developed: phát triển tốt

D. experienced: có kinh nghiệm

sophisticated: phức tạp, tinh vi

From discoveries made in France and Slovenia, even Neanderthal man, as long as 53,000 years ago, had developed surprisingly sophisticated, sweet-sounding flutes carved from animal bones. (Từ các khám phá được thực hiện ở Pháp và Slovenia, ngay cả người Neanderthal, cách đây 53.000 năm, cũng đã phát triển những chiếc sáo tinh vi, có âm thanh ngọt ngào được chạm khắc từ xương thú vật)

Ở câu này, thay thế “sophisticated” bằng “ well-developed” là hợp lí nhất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2018 lúc 13:39

Đáp án B

Từ gạch chân "they" trong đoạn 2 đề cập đến______.

A. bài hát của cá voi

B. cá voi

C. quãng tám

D. nhà soạn nhạc nhân loại.

“They” làm chủ ngữ trong câu do đo sta chú ý đến câu trước đó: “Whale songs in general are no longer than symphony movements, perhaps because they have a similar attention span. Even though they can sing over a range of seven octaves, the whales typically sing in key, spreading adjacent notes no farther apart than a scale. “ (Những bài hát của cá voi nói chung không có gì hơn là những phần của bản giao hưởng, có lẽ bởi vì chúng có một khoảng chú ý tương tự. Mặc dù chúng có thể hát trong khoảng 7 quãng tám, nhưng cá voi thường hát theo trọng âm, lan rộng các nốt liền kề xa hơn một âm giai)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2019 lúc 16:03

Đáp án B

Từ gạch chân "they" trong đoạn 2 đề cập đến______.

A. bài hát của cá voi

B. cá voi

C. quãng tám

D. nhà soạn nhạc nhân loại.

  “They” làm chủ ngữ trong câu do đo sta chú ý đến câu trước đó: “Whale songs in general are no longer than symphony movements, perhaps because they have a similar attention span. Even though they can sing over a range of seven octaves, the whales typically sing in key, spreading adjacent notes no farther apart than a scale. “(Những bài hát của cá voi nói chung không có gì hơn là những phần của bản giao hưởng, có lẽ bởi vì chúng có một khoảng chú ý tương tự. Mặc dù chúng có thể hát trong khoảng 7 quãng tám, nhưng cá voi thường hát theo trọng âm, lan rộng các nốt liền kề xa hơn một âm giai)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2018 lúc 1:59

Đáp án D

Từ được gạch chân “refrains” ở đoạn 2 có nghĩa gần nhất với

A. sounds: âm thanh

B. notes: ghi chú

C. words : từ

D. tunes: giai điệu

refrains: điệp khúc ≈ tunes