Tần số dao động là
A,độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng khi vật dao động
B,số dao động vật thực hiện được trong thời gian bất kì
C,số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
D,số dao động vật thực hiện được trong 1 phút.
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Biên độ dao động là gì ?
A. là số dao động trong một giây.
B. là độ lệch của vật trong một giây.
C. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Đáp án: D
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Câu 7. Sóng là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Vật nào dao động có tần số lớn nhất ?
a. Vật thực hiện 3600 dao động trong một phút.
b. Vật thực hiện 1200 dao động trong 30 giây.
c. Vật thực hiện 200 dao động trong một giây.
d. Vật thực hiện 500 dao động trong 5 giây.
Chọn phát biểu đúng? *
A Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B Đơn vị tần số là giây (s).
C Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
D Tần số là đại lượng không có đơn vị.
C Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Dao động là A. chuyển động được lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng. B. số dao động trong một giây. C. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng. D. sự chuyển dời vị trí của vật này so với vật khác.
A. chuyển động được lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng.
vật 1 có tần số 5hz thực hiện được 360 dao động biết rằng thời gian thực hiện được số dao động vật 1 gấp 3 lần vật 2 tính tần số dao động vật 2 thực hiện được 480 dao động
Thời gian vật 1 thực hiện:
\(t_1=360:5=72s\)
Thời gian để vật 2 thực hiện:
\(t_2=\dfrac{t_1}{3}=\dfrac{72}{3}=24s\)
Tần số dao dộng vật 2 thực hiện 480 dao động là:
\(480:24=20\left(Hz\right)\)
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ tương ứng là x 1 , x 2 , x 3 (trong đó x 1 ngược pha với x 2 . Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x 1 thì vật có năng lượng gấp đôi khi chỉ thực hiện dao động x 2 . Nếu vật chỉ thực hiện dao động tổng hợp x 13 = x 1 + x 3 thì nó có năng lượng là 3W. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x 23 = x 2 + x 3 thì nó có năng lượng là 1W và dao động x 23 lệch pha π 2 với dao động x 1 . Khi thực hiện dao động tổng hợp x = x 1 + x 2 + x 3 thì vật có năng lượng là
A. 1,7 W
B. 2,3 W
C. 3,2 W
D. 2,7 W
độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng cúa nó được gọi là
A. tốc độ dao động C vận tốc truyền dao động
B tần số d biên đô dao động