7 tấn 950 kg = ...kg
Bài 1
a) 7 yến=............kg
2 tạ=...............kg
25 tấn=...............kg
950 kg=.................yến
8100 kg=............tạ
39000 kg=...............tạ
b) 6904 g=.............kg.............g
3196kg=................tấn................kg
9kg 456g=..............g
45kg 6g=............g
893dm=...........m.................dm
A) 7 yến = 70 kg
B) 2 tạ = 200 kg
c)25 tấn = 25000 kg
950kg = 95 yến
8100 kg = 81 tạ
39000 kg = 390 tạ
6904 g = 6 kg 904 g
3196 kg = 3 tấn 196 kg
9 kg 456 g = 9456 g
45 kg 6g = 45006g
893 dm = 89 m 93 dm
có 3 xe ô tô , mỗi xe chở 3 tấn 500 kg gạo và có 4 xe ô tô mỗi xe chở 2 tấn 950 kg gạo . hỏi các xe đó được tất cả bao nhiêu tạ gạo
Đổi: 2 tấn 950 kg gạo = 2950 kg gạo
3 tấn 500 kg = 3500 kg
3 xe ô tô chở được số kg gạo là:
3 x 3500 = 10500 (kg)
4 xe ô tô chở được số kg gạo là:
4 x 2950 = 11800 (kg)
Các xe đó chở được số kg gạo là:
10500 + 11800 = 22300 (kg)
Đổi: 22300kg = 223 tạ
Đáp số: 223 tạ gạo
237 kg =.....tạ ......kg
4596kg = ........tấn ........kg
1 tấn 7 tạ = ......kg
12 tấn 7 yến = ........kg
12 tấn 7 kg = .........kg
1 tạ 13 kg =............kg
237 kg = 2, tạ .37 kg
4596kg = 4 tấn 596 kg
1 tấn 7 tạ = 1700 kg
12 tấn 7 yến = 12070 kg
12 tấn 7 kg = 12007 kg
1 tạ 13 kg =113 kg
6 yến 5kg =......kg 7 tấn 45kg =......kg
3 tấn 5 tạ =.....kg \(\dfrac{3}{5}\) tấn =......kg
2 tạ 7 yến = .....kg 300 yến =......tấn
8000kg ....tấn 1200 kg =......tạ
305 kg =.....tạ....kg 6037kg =......tấn .....kg
\(\dfrac{3}{4}\) tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg =...65...kg 7 tấn 45kg =...7045...kg
3 tấn 5 tạ =..3500...kg 3434 tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg = 65 kg 7 tấn 45kg = 7045 kg
3 tấn 5 tạ = 3500 kg 3/5 tấn = 600 kg
2 tạ 7 yến = 270 kg 300 yến = 3 tấn
8000kg = 8 tấn 1200 kg = 12 tạ
305 kg =3 tạ 5kg 6037kg =6 tấn 37kg
3/4 tạ = 75 kg
Số?
a) 3 yến = ? kg 5 tạ = ? kg 6 tấn= ? kg
4 tạ = ? yến 2 tấn = ?. tạ 3 tấn = ? yến
b) 40 kg = ? yến 200 kg = ? tạ 7 000 kg = ? tấn
c) 2 tấn 4 tạ = ? tạ 4 tạ 5 kg = ? kg 5 tấn 300 kg = ? kg
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
Số?
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6 000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300 yến
b) 40 kg = 4 yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Số ?
a) 1 yến = ? kg 10kg = ? yến
1 tạ = ? yến = ? kg 100 kg = ? tạ
1 tấn = ? tạ = ? kg 1000 kg = ? tấn
b) 2 tạ= ? kg 3 tạ 60 kg = ? kg
4 tấn = ? tạ = ? kg 1 tấn 7 tạ = ? tạ
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ