Câu 29. Trùng giày là sinh vật thuộc giới
A. nguyên sinh. B. nấm.
C. động vật. D. thực vật
Câu 45: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi xanh. D. Trùng kiết lị.
Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất ?
A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe.
Câu 47: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu ?
A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 48: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh ?
A. Kích thước hiển vi. B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính. D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 49: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
Câu 50: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng ?
A. Các xúc tu. B. Các tế bào gai mang độc.
C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù. D. Trốn trong vỏ cứng.
Câu 45. A
Câu 46. B
Câu 47. C
Câu 48. C
Câu 49. A
Câu 50. B
Câu 28. Những sinh vật có tổ chức cơ thể đơn bào, nhân sơ đều thuộc giới
A. nguyên sinh. B. thực vật.
C. khởi sinh. . D. nấm
Câu 7: “Phân nhiều” là hình thức sinh sản gặp ở nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây?
A. Trùng roi, trùng giày B. Trùng biến hình, trùng kiết lị
C. Trùng sốt rét, trùng giày D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
Trùng sốt rét thuộc nhóm sinh vật nào sau đây A. Vi rút B. Thực vật C. Nguyên sinh vật. D. Động vật .
Câu 1: Đại diện nào sau đây thuộc ngành Động Vật Nguyên Sinh (ĐVNS)?
A. Sứa B. Thủy tức C. Sán dây D. Trùng giày
Câu 2: Trùng giày di chuyển được là nhờ đâu?
A. Lông bơi B. Chân giả C. Điểm mắt D. Roi xoáy vào nước
Câu 3: Thủy tức sinh sản bằng các hình thức nào?
A. Mọc chồi B. Tái sinh C. Hữu tính D. Cả A, B, C
Câu 4: Thủy tức di chuyển theo cách nào?
A. Lộn đầu, sâu đo B. Co bóp dù C. Roi xoáy vào nước D. Bám chặt vào bờ đá
Câu 5: Dãy động vật nào sau đây đều thuộc ngành giun dẹp?
A. Sán lá máu, trùng sốt rét, thủy tức, sán dây
B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan, sán lá máu
C. Thủy tức, sứa, san hô, hải quì
D. Trùng giày, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi.
Trong những nhóm sinh vật sau đây, nhóm gồm sinh vật thuộc Nguyên sinh vật là? A. Vi khuẩn, cây hoa hồng, trùng giày, tảo lục B. Trùng roi, cây hoa ly, nấm, trùng kiết lị C. Trùng sốt rét, cây táo, tảo lục, vi khuẩn. D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng già
D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng già
Nhé Bạn
Các động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh là? *
Trùng giày, kiết lị, sốt rét
Giun kim, giun đũa
Sán lá gan, giun kim
Sứa, San hô
Câu 21: Cho các sinh vật sau: Trùng roi, trùng biến hình, rong, trùng giày, vi khuẩn, vi khuẩn lam.
Có bao nguyên sinh vật trong nhóm sinh vật trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5