Thủ tục nào sau đây dùng để đọc dữ liệu từ biến Tepa:
A. Read(Tepa, A; B; C); B. Read('Tepa', A, B, C);
C. Read(Tepa, A, B, C); D. Read(Tepa; A, B, C);
Hãy ghép chức năng của các thủ tục chuẩn
Tên thủ tục chuẩn | Chức năng |
1. Thủ tục read(<danh sách biến>); | a. Nhập dự liệu từ bàn phím vào cho danh sach biến |
2. Thủ tục read(<biến tệp>,<danh sách biến>); | b. Đọc dữ liệu từ tệp ra danh sách biến |
3. Thủ tục write(<biến tệp>,<danh sách kết quả>); | c. Ghi ( đưa ) dạn sách kết quả vào tệp |
4. Thủ tục write(<danh sách kết quả>); | d. Đưa ra màn hình danh sách kết quả |
5. Thủ tục close(<biến tệp>); | e. Đóng tệp đã mở |
6. Thủ tục assign(<biến tệp>,<tên tệp>); | f. Gắn tên tệp với đại diện của nó(là 1 biến tệp) |
7. Thủ tục reset(<biến tệp>); | g. Mở tệp để đọc dữ liệu ra |
8. Thủ tục rewrite(<biến tệp>) | h. Mở tệp để ghi dữ liệu vào |
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh lặp với số lần biết trước là For..do, câu Readln (A[i]) là nhập dữ liệu từ bàn phím cho từng phần tử.
Đáp án: A
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
cho mảng số nguyên A gồm n phần tử (N<=100) viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
-viết thủ tục nhập dữ liệu cho mảng A
-sử dụng thủ tục để sắp xếp lại các mảng theo thứ tự không tăng
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,t,tb:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>0 then
begin
dem:=dem+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('So luong phan tu duong la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu duong la: ',t);
writeln('Trung binh cac phan tu duong la: ',t/dem:4:2);
readln;
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
for (i=n; i>=1; i--) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “dulieu.txt” 2 biến a, b (sử dụng biến tệp f1).
Assign(f1,’dulieu.txt’);
Reset(f1);
Read(f1,a,b);
Close(f1);
Cho khai báo Var S:String [100]; thao tác nào sau đây để nhập dữ liệu từ bàn phím xâu S là đúng ? A,Read/readln(S); B,for i :=1 to 100 do Read (S[i]; C ,Read/Readln (S[100]); D,For i :=1 to 100 do Read (S(i));
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
trong pascal câu lệnh Readln hoặc read được dùng để
Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị là các số nguyên từ 0 đến 255
Khai báo Var a; Real;b;Char; có ý nghĩa gì
Câu 1:
readln hoặc read được dùng để đọc dữ liệu
Câu 2: Kiểu dữ liệu byte
Câu 3:
Có nghĩa khai báo a kiểu thực, còn b là kiểu kí tự