Tìm x biết: (x + 4) chia hết cho (x + 1)
1) Tìm x thuộc Z biết x chia hết cho 4, x chia hết cho (-6) và -20 < x < -10
2) Tìm x thuộc Z biết x chia hết cho (-9), x chia hết cho 12 và x chia hết cho 20 với 20<x<50
Câu 1. Tìm x thuộc N biết:
96 chia hết cho x
120 chia hết cho x
Câu 2. Tìm STN biết:
180 chia hết cho x
216 chia hết cho x
x lớn hơn 6
Câu 3. Tìm x thuộc N biết:
50 chia hết cho x
80 chia hết cho x
Câu 4. Tìm x thuộc N biết:
126 chia hết cho x
180 chia hết cho x
Câu 5.
Tìm x thuộc N biết:
144 chia hết cho x
96 chia hết cho x
câu 1
96 chia hết cho 3,6,....
120 chia hết cho 2,3,4,5,6,8,10,12...
Tìm số nguyên x biết
a)x+6 chia hết cho x
b)4*x+5 chia hết cho x
c)3x+4 chia hết cho x-1
d)2x+1 chia hết cho x+1
phần b là 4 nhân x nha
Tìm x biết :x-1 chia hết cho 4
x-1 chia hết cho 5
x-1 chia hết cho 6
x chia hết cho 7
x>400
Tìm x biết
1. x + 9 chia hết cho x + 7
2. x + 10 chia hết cho x + 1
3 . x - 15 chia hết cho x + 2
4. x + 20 chia hết cho x + 2
5 . 4x + 3 chia hết cho x - 2
6 . 3x + 9 chia hết cho x + 2
7 . 3x + 16 chia hết cho x + 1
8 . 4x + 69 chia hết cho x + 5
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
1, Tìm x biết :
a, x chia hết cho 16 ; x chia hết cho 48 va 100 < x < 200
b, 105 chia hết cho x ; 126 chia hết cho x và x > 10
2 , Thay dau * bởi các số thích hợp để 47*5* chia hết cho hết cho tất cả các số 2;3;5;6;9;15
3, Tìm x , y biết ( 3x + 4 ) . (2y +1) = 143 với x,y thuộc N
4, Cho A = 28xyZ chia hết cho 2;5;9 . Tìm xyZ
2. Tìm x biết
a) 4 chia hết cho x
b) 6 chia hết cho x+1
c) 12 chia hết cho x và 16 chia hết cho x
d) x chia hết cho 6 và x chia hết cho 4 thỏa mãn 12<x<40
e) x+5 chia hết cho x+1
a) 4 chia hết cho x
=> x \(\in\) Ư(4) = {1;-1;2;-2;4;-4}
Vậy x \(\in\) {1;-1;2;-2;4;-4}
b) 6 chia hết x+1
=> x+1 \(\in\) Ư(6) = {-1;1;2;-2;3;-3;6;-6}
Vậy x \(\in\) {-2;0;1;-3;2;-4;5;-7}
c) 12 chia hết cho x và 16 chia hết cho x
=> x \(\in\) ƯC(12;16) = {1;2;4}
Vậy x \(\in\) {1;2;4}
d) x chia hết cho 6 và x chia hết cho 4
=> x \(\in\) BC(6;4) = {0;12;24;48;...}
Mà 12<x<40 => x = 24
e) x+5 chia hết cho x+1
=> x+1+4 chia hết cho x+1
=> 4 chia hết cho x+1
=> x+1 \(\in\) Ư(4) = {1;-1;2;-2;4;-4}
Vậy x \(\in\) {0;-2;1;-3;3;-5}
b) \(6⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(6\right)\)
hay \(x+1\in\left\{1,2,3,6\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{0,1,2,5\right\}\)
tìm x, biết :
a, x + 3 chia hết cho x
b, x + 4 chia hết cho x - 1
c, 2x + 1 chia hết cho x + 2
a) x+3 chia hết cho 3=> x có dạng 3k
b) x+4 chia hết cho x-1=> x-1 có dạng 5k=> x =5k+1
c) 2x+1 chia hết cho x+2=> x+2 có dạng 1k=> x=1k-2
tìm x thuộc z biết :
a, x + 3 chia hết cho x +1
b, 3x+5 chia hết cho x-2
c, 2-4x chia hết cho x-1
d, x^2 -x+2 chia hết cho x-1
e, x^2 + 2x + 4 chia hết cho x +1
a)<=>(x+1)+2 chia hết x+1
=>2 chia hết x+1
=>x+1\(\in\){1,-1,2,-2}
=>x\(\in\){0,-2,1,-3}
b)<=>3(x-2)+7 chia hết x-2
=>7 chia hết x-2
=>x-2\(\in\){1,-1,7,-7}
=>x\(\in\){3,1,9,-5}
c,d,e tương tự
a, x + 3 chia hết cho x +1
=>x+1+2 chia hết cho x+1
=>2 chia hết cho x+1
=>x+1 thuộc Ư(2)={-1;1;-2;2}
=>x thuộc {-2;0;-3;1}
b, 3x+5 chia hết cho x-2
3x-6+11chia hết cho x-2
=>11 chia hết cho x-2
=>x-2 thuộc Ư(11)={-1;1;-11;11}
=>x thuộc {1;3;-8;13}
d, x^2 -x+2 chia hết cho x-1
=>x(x-1)+2 chia hết cho x-1
=>2 chia hết cho x-1
=>x-1 thuộc Ư(2)={-1;1;-2;2}
=>x thuộc {0;2;-1;3}
Tìm x thuộc Z biết :
a, 3x+5 chia hết cho x-2
b, 2-4x chia hết cho x-1
c, x^2 - x + 2 chia hết cho x - 1
d, x^2 + 2x + 4 chia hết cho x + 1
a,\(\dfrac{3x+5}{x-2}=3+\dfrac{11}{x-2}\)
\((3x+5)\vdots (x-2)\) \(\Rightarrow\)\(\dfrac{3x+5}{x-2}\)nguyên \(\Rightarrow \dfrac{11}{x-2}\)nguyên
\(\Rightarrow 11\vdots(x-2)\Rightarrow (x-2)\in Ư(11)=\{\pm1;\pm11\}\)
\(\Rightarrow x\in\{-9;1;3;13\}\)
b,\(\dfrac{2-4x}{x-1}=-4-\dfrac{2}{x-1}\)
\((2-4x)\vdots(x-1)\Rightarrow \dfrac{2-4x}{x-1}\)nguyên\(\Rightarrow \dfrac{2}{x-1}\)nguyên
\(\Rightarrow 2\vdots(x-1)\Rightarrow (x-1)\inƯ(2)=\{\pm1;\pm2\}\\\Rightarrow x\in\{-1;0;2;3\}\)
c,\(\dfrac{x^{2}-x+2}{x-1}=\dfrac{x(x-1)+2}{x-1}=x+\dfrac{2}{x-1}\)
\((x^{2}-x+2)\vdots(x-1)\)\(\Rightarrow \dfrac{x^{2}-x+2}{x-1}\)nguyên \(x+\dfrac{2}{x-1}\)nguyên\(\Rightarrow \dfrac{2}{x-1}\)nguyên
\(\Rightarrow 2\vdots(x-1)\Rightarrow (x-1)\inƯ(2)=\{\pm1;\pm2\}\\\Rightarrow x\in\{-1;0;2;3\}\)
d,\(\dfrac{x^{2}+2x+4}{x+1}=\dfrac{(x+1)^{2}+3}{x+1}=x+1+\dfrac{3}{x+1}\)
\((x^{2}+2x+4)\vdots(x+1)\Rightarrow \dfrac{x^{2}+2x+4}{x+1}\in Z\Rightarrow \dfrac{3}{x+1}\in Z\\\Rightarrow3\vdots(x+1)\Rightarrow (x+1)\in Ư(3)=\{\pm1;\pm3\}\\\Rightarrow x\in\{-4;-2;0;2\}\)