Tuấn Đạt
5. Mark the letter A, B, c or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.They had to refuse the dinner invitation because of a prior engagement.A. successful              B. later                           C. earlier                            D. important6. When the _____ arrives at the Cham Tower, the dancers perform a welcome dance in front of the tower.           A. crowd                     B. procession            C. parade    ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2018 lúc 4:33

Chọn A.

Đáp án A.

Dịch: Bởi vì những khoản cắt giam trong ngân sách hội đồng, những kế  hoạch xây bể bơi mới bị hoãn.

Ta có: shelve (v): trì hoãn = delay (v)

Các đáp án khác:

B. cancel (v): hủy bỏ

C. disapprove (v): không đồng ý, phản đối

D. stop (v): dừng lại

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 5 2018 lúc 7:58

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2018 lúc 2:32

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2018 lúc 11:38

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt
Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2019 lúc 4:37

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 14:32

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 2:42

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                              B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối         D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Đáp án: C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 11 2017 lúc 3:42

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2017 lúc 13:47

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất