Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 11:56

Chọn đáp án D

Đáp án D

MĐQH rút gọn có số thứ tự: The fist/last/second/etc to do + V (chính)

Dịch: Người cuối cùng rời phòng phải tắt điện

B, C sai nghĩa, D sai ngữ pháp MĐQH

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2018 lúc 12:50

Đáp án: D

Phùng việt anh
Xem chi tiết
Linh Diệu
26 tháng 8 2017 lúc 19:17

Trả lời các câu hỏi sau đây

1.Who is the oldest person in your family?{father}

my father is the oldest person in my family

2.Who is the youngest in your family?{I}

i am the youngest in my family

3.Who is the tallest person in your family?{brother}

my brother is the tallest person in my family

4.Who is the shortest person in your family?{sister}

my sister is the shortest person in my family

5.Who is taller?Your father or mother?{father}

my father is taller

6.Who is younger?Your father or mother?{mother}

my mother is younger

7.Who í the fattest person í your family?{father}

my father is the fattest person in my family

8.Which is the longest river in the world?{The Nile river}

The Nile river is the longest river in the world

Ngân Hà
26 tháng 8 2017 lúc 19:28

Trả lời các câu hỏi sau đây

1.Who is the oldest person in your family?{father}

=> My father is the oldest person in your family.

2.Who is the youngest in your family?{I}

=> I am the youngest in my family.

3.Who is the tallest person in your family?{brother}

=> My brother is the tallest person in my family.

4.Who is the shortest person in your family?{sister}

=> My sister is the shortest person in my family.

5.Who is taller?Your father or mother?{father}

=> My father is taller than my mother.

6.Who is younger?Your father or mother?{mother}

=> My mother is younger than my father.

7.Who í the fattest person í your family?{father}

=> My father is the fattest person in my family.

8.Which is the longest river in the world?{The Nile river}

=> The Nile river is the longest river in the world.

Mikie Manako Trang
26 tháng 8 2017 lúc 21:19

Trả lời ngắn

1.My father is

2.I am

3.My brother is

4.My sister is

5.My father is

6.My mother is

7.My father is

8.The Nile river is

hà trần
Xem chi tiết
van tien so
11 tháng 4 2020 lúc 20:32

1.The waiter by _____ we were served expected a large tip. A. who B. whom C. that D. whose

2.The hotel in _____ we stayed during our holidays was comfortable. A. it B. that C. which D. where

3. Have you ever met the girl ______ over there? A. sits B. sitting C. is sitting D. who she is sitting

4. The game ______ was difficult to understand. A. which played B. which we played it C. played by us D. we played

5. The letter ______ to the editor was very long. A. he wrote B. he wrote it C. which wrote D. which he wrote it

6. My friend _____ is a doctor has just had an operation. A. her husband B. whom C. whose husband D. whom her husband

7. The woman _____ I spoke told me to wait in the hall. A. who B. whom C. that D. to whom

8. Do you know the first person ______ the South Pole? A. reached B. reach C. to reach D. that reaching

9. She rang at midnight, _____ was a very annoying time. A. that B. which C. when D. what

10. A person _____ is a lecturer. A. who teaches at a university B. who at the university teaches C. teaches at the university who D. whom teaches at the university

0 câu trả lời

Tiếng anh lớp 8 Luyện tập tổng hợp
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2019 lúc 14:55

Chọn C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “stipulates” ở đoạn 5 gần nghĩa nhất với_______

  A. supposes (v): cho rằng                                                           

B. admits (v): thừa nhận

  C. states (v): nói rõ, tuyên bố                    

D. requests (v): yêu cầu

Thông tin: The ADA also stipulates that companies offering telephone service to the general public must offer relay services to individuals who use telecommunications devices for the deaf, twenty-four hours a day, seven days a week.

Tạm dịch: ADA cũng quy định rằng các công ty cung cấp dịch vụ điện thoại cho công chúng phải cung cấp dịch vụ chuyển tiếp cho các cá nhân sử dụng thiết bị viễn thông cho người điếc, hai mươi bốn giờ một ngày, bảy ngày một tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2018 lúc 14:03

Chọn A 

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “impairment” ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với_______

  A. disability (n): sự ốm yếu, tàn tật           

B. violation (n): sự vi phạm

  C. aptitude (n): năng khiếu                        

D. danger (n): sự nguy hiểm

Thông tin: A person with a disability is defined as someone with a mental or physical impairment that substantially limits him or her in a major life activity, such as walking, talking, working, or self-care.

Tạm dịch: Một người khuyết tật được định nghĩa là một người bị suy yếu về thể chất hoặc tinh thần mà giới hạn anh ta hoặc cô ta đáng kể trong phần lớn hoạt động cuộc sống, chẳng hạn như đi bộ, nói chuyện, làm việc hoặc tự chăm sóc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2018 lúc 3:39

Chọn B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Mục đích chính của bài văn là gì?

  A. Để mô tả sự phân biệt đối xử với người khuyết tật

  B. Để giải thích các quy định của Đạo luật người khuyết tật Hoa Kỳ

  C. Để đề xuất tuyển dụng người khuyết tật

  D. Để thảo luận về các thiết bị viễn thông cho người điếc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 4:47

Chọn C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo bài đọc, tất cả những điều sau đây bị ảnh hưởng bởi Đạo luật người khuyết tật Hoa Kỳ NGOẠI TRỪ_______.

  A. người gặp khó khăn trong việc đi bộ    

B. cơ quan giao thông công cộng

  C. một chủ lao động có ít hơn mười lăm nhân viên                     

D. một người có tiền sử bị suy yếu

Thông tin: The ADA states that employers with fifteen or more employees may not refuse to hire or promote a person because of a disability if that person is qualified to perform the job.

Tạm dịch: ADA tuyên bố rằng chủ lao động có mười lăm nhân viên trở lên không được từ chối tuyển dụng hoặc thăng chức một người vì sự khuyết tật nếu người đó đủ điều kiện để thực hiện công việc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2017 lúc 13:33

Chọn B 

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “facilities” trong đoạn 4 có liên quan tới_______

  A. barrier (n): rào cản                                                                 

B. building (n): tòa nhà

  C. rail station (n): ga tàu                                                             

D. disability (n): sự ốm yếu, tàn tật

Thông tin: All new buildings must be made accessible, and existing facilities must remove barriers if the removal can be accomplished without much difficulty or expense.

Tạm dịch: Tất cả các tòa nhà mới người khuyết tật phải tiếp cận được và các cơ sở vật chất hiện có phải loại bỏ các rào cản nếu việc loại bỏ có thể được thực hiện mà không gặp nhiều khó khăn hoặc tốn chi phí