Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nho cou...:(((
Xem chi tiết
htfziang
22 tháng 12 2021 lúc 15:46

20D -> WILL GET

21D -> ISN'T

33A

34C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2017 lúc 2:36

married (adj): trạng thái đã kết hôn

=> không phù hợp nghĩa câu

Sửa: Married => Marriage (n)

Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 4 2018 lúc 2:09

married (adj): trạng thái đã kết hôn

=> không phù hợp nghĩa câu

Sửa: Married => Marriage (n)

Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 14:38

married (adj): trạng thái đã kết hôn

=> không phù hợp nghĩa câu

Sửa: Married => Marriage (n)

Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2017 lúc 16:51

D

Vì cụm” that you are looking for” chỉ để bổ sung nghĩa của câu nên trong câu thiếu động từ chính

Đáp án D=> Sửa “living” thành “ is living”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2018 lúc 3:01

Chọn D

Living => is living vì cụm ”that you are looking for” chỉ để bổ nghĩa cho câu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 13:32

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 16:06

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.

Chọn C