Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2018 lúc 16:01

Đáp án A

ostentatious: phô trương 

showy: khoe mẽ, phô trương 

expensive : đắt tiền 

large: to, rộng 

ossified: làm cho chai cứng lại 

=> ostentatious = showy 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương sự giàu có của anh ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2018 lúc 3:35

A

ostentatious: phô trương

showy: khoe mẽ, phô trương

expensive : đắt tiền

large: to, rộng

ossified: làm cho chai cứng lại

=> ostentatious = showy

=> đáp án A

Tạm dịch: Du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương sự giàu có của anh ta

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2017 lúc 4:36

Đáp án là C. the entire day = all day long: cả ngày

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2019 lúc 13:55

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

the entire day = all day long: cả ngày

day after day: ngày qua ngày

the long day: ngày dài

Tạm dịch: Chúng tôi đã dành cả ngày tìm một căn hộ mới.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 4:01

Đáp án : C

the entire day = all day long: cả ngày, suốt ngày dài

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2018 lúc 6:14

Đáp án A

Catch the fancy of: làm cho ai thích thú

A. Attract (v) thu hút, lôi cuốn

B. Satisfy (v) Làm thoả mãn, làm hài lòng

C. Surprise (v) Làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc

D. Amuse (v) Làm vui, làm thích thú, làm buồn cười

Đáp án A là phù hợp nhất 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 7:14

Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng

Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C