Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử,phân tử của các chất trong phản ứng: a) Fe + Cl2 - - - > FeCl3
Fe + Cl2--->FeCl3
2Fe+3Cl2--->2FeCl3
Tỉ lệ Fe : Cl : FeCl= 2:3:2
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau
SO2 + O2 ----> SO3
Cu + O2 ----> CuO
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2SO_3\)
Tỉ lệ số phân tử SO2 : số phân tử O2 : số phân tử SO3 = 2 : 1 : 2
\(2Cu+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CuO\)
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử O2 : số phân tử CuO = 2 : 1 : 2
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)
\(2:1:2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^0}2CuO\)
\(2:1:2\)
Lập PTHH và cho bt tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
\(P_2O_5+H_2O=H_3PO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
Na + \(O_2\) ---> \(Na_2O\)
Lập PTHH và cho bt tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
:>
\(4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ Tỉlệ:4:1:2\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
PTHH là 4Na + \(O_2\) ---> \(2Na_2O\) đúng ko :>
\(HgO--->Hg+O_2\text{Lập PTHH và cho bt tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.}\)
\(2HgO\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Hg+O_2\)
Tỉ lệ số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
1) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
các bạn giúp mình vs ạ
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: 1
) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
Câu 2: Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
c. Tính số phân tử CO2
b. Tính khối lượng CO2 ( C = 12 , O = 16 )
Câu 3: Cho 4,8 gam khí oxi (oxygen)
a. Tính số mol của O2
b. Tính số phân tử O2 ( Zn = 65 , O = 16 ) c
c. Phải lấy bao nhiêu gam Kẽm (Zinc) để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 4,8 g O2
Câu 4: 1,5 . 1023 phân tử chlorine (Cl2) có khối lượng là bao nhiêu? Chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở đkc? (Cl=35,5)
Câu 5: Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3 ? (Fe=56 , O=16)
Câu 6: Tính khối lượng của:
a. 0,05 mol Natri cacbonat (Sodium carbonate) Na=23
b. 0,25 mol Silver oxide (gồm Ag và O) Ag=108 6
Câu 7:
a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
b) Áp dụng: Cho 6,5 gam kim loại kẽm (Zinc) tác dụng vừa đủ với 7,3 gam Hydrochloric acid HCl thu được 13,6 gam muối ZnCl2 và x gam khí hydrogen. - Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. - Tính giá trị x và thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc.
Câu 8: Trong 2 chất khí: khí CO2 , khí Hydrogen. Cho biết chất khí nào nặng hơn không khí, nhẹ hơn không khí? Ta phải đặt ống nghiệm như thế nào khi thu từng khí trên bằng phương pháp đẩy không khí?
Câu 9: Một chất khí A có tỉ khối so với khí oxgen là 1,375.
a. Tính khối lượng mol của A.
b. Nếu bơm khí A này vào quả bong bóng thì sẽ có hiện tượng gì khi ta thả quả bóng ra ngoài không khí? Giải thích?
Câu 10: Có 2 mẫu phân bón hóa học sau: Urê CO(NH2)2 và Amoni nitrat NH4NO3. Em hãy so sánh thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen có trong 2 mẫu phân trên?
Câu 11: Phân tử khí A gổm 3 nguyên tử của nguyên tố X và 8 nguyên tử hydrogen. Biết rằng khí A nặng hơn khí oxygen 1,375 lần .
a- Tìm tên nguyên tố X. Viết CTHH của khí A .
b- Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong khí A.
Câu 12: Hỗn hợp khí A chứa 17,353 (l) khí C3H8 và 3,2 (g) khí SO2.
a. Tính số mol và khối lượng khí C3H8
b. Tính số mol và thể tích khí SO2 (đkc).
c. Khối lượng hỗn hợp khí A.
d. Thể tích hỗn hợp khí A.
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, S=32, Mg=24, Al=27, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ba=137, P=31, Ca=40, Ag=108, Cl=35,5
Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
b/ Cu + O2 - - CuO
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Cu lần lượt với số phân tử các chất khác trong phản ứng.
2Cu + O2 --to--> 2CuO
Số nguyên tử Cu : số phân tử O2 : Số phân tử CuO = 2:1:2
Cho sơ đồ phản ứng:
a) Mg + AgNO3 ---> Mgx(NO3)y + Ag
b) Al + H2SO4 ---> Aln(SO4)m + H2.
- Xác định chỉ số x, y, n, m trong các phản ứng trên.
- Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong phản ứng.
a) Mg + AgNO3 ---> Mgx(NO3)y + Ag
x=1 , y=2 (Do Mg hóa trị II, NO3 hóa trị I)
Mg + 2AgNO3 ---> Mg(NO3)2 +2 Ag
Tỉ lệ : 1: 2:1:2
b) Al + H2SO4 ---> Aln(SO4)m + H2.
n=2 ; m=3 (Do Al hóa trị III, SO4 hóa trị II)
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2.
Tỉ lệ : 2:3:1:3