Câu 8: Đâu không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người?
A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo
D. Chỉ thị độ sạch của nước
Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người?
A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo
D. Chỉ thị độ sạch của nước
giúp với ạ.
Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?
A: Cung cấp thực phẩm: Thịt, Trứng, Sữa
B: Cung cấp sức kéo
C: Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
D: Tất cả các ý trên
Câu 2: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?
A: Cung cấp thực phẩm cho con người
B: Cung cấp sức kéo cho Nông nghiệp
C: Cung cấp lương thực
D: Cung cấp phân bón cho trồng trọt
Câu 3: Chăn nuôi cung cấp loại phân bón nào cho trồng trọt?
A: Phân đạm
B: Phân chuồng
C: Phân xanh
D: Phân lân
Câu 4: Triển vọng của ngành chăn nuôi là?
A: Chăn nuôi trang trại
B: Mô hình chăn nuôi công nghiệp
C: Gắn chíp điện tử để quản lý vật nuôi
D: Tất cả các nội dung trên
Câu 5: Nghề chăn nuôi có mấy đặc điểm cơ bản?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 6: Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi?
A: Nhà chăn nuôi
B: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C: Bác sĩ thú y
D: Tất cả các ý trên
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của nghề chăn nuôi?
A: Nhà chăn nuôi
B: Nhà cung cấp cây giống
C: Bác sĩ thú y
D: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
Câu 8: Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi?
A: Có kiến thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
B: Có kỹ năng nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi
C: Yêu thích động vật
D: Tất cả các ý trên
Câu 9: Có mấy yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 10: Đâu không phải là gia súc ăn cỏ?
A: Trâu
B: Bò
C: Lợn
D: Dê
Câu 11: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 12: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả thường áp dụng nuôi?
A: Trân
B: Bò
C: Dê
D: Tất cả đều đúng
Câu 13: Vật nuôi sau đây không áp dụng phương thức nuôi nhốt?
A: Gà
B: Vịt
C: Cừu
D: Lợn
Câu 14: Chăn nuôi công nghiệp là phương thức chăn nuôi?
A: Chăn thả
B: Nuôi nhốt
C: Bán chăn thả
D: Tất cả đều sai
Câu 15: Chăm sóc tốt vật nuôi có vai trò gì?
A: Vật nuôi phát triển tốt
B: Tăng khối lượng
C: Có sức đề kháng cao
D: Tất cả đều đúng
Câu 16: Có mấy công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 17: Có mấy đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?
A: 5
B: 4
C: 3
D: 2
Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?
A: Hệ tim mạch chưa hoàn thành
B: Sự điều tiết thân nhiệt kém
C: Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
D: Khả năng miễn dịch chưa tốt
Câu 19: Đâu không phải là ccoong việc chăm sóc vật nuôi non?
A: Sưởi ấm vật nuôi non
B: Cho vật nuôi non vận động
C: Tập cho vật nuôi non ăn sớm
D: Phòng trị bệnh cho vật nuôi non
Câu 20: Mục đích nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?
A: Cơ thể cân đối
B: Cơ thể khỏe mạnh
C: Tăng trọng tốt
D: Cho đời sau có chất lượng tốt
Câu 21: Công việc chăm sóc vật nuôi đực giống?
A: Giữ vệ sinh chuồng trại
B: Tiêm vắc xin định kỳ
C: Thường xuyên theo dõi phát hiện bệnh kịp thời
D: Tất cả các ý trên
Câu 22: Xây dựng hướng cửa chuồng nuôi tốt cho vật nuôi
A: Bắc
B: Nam
C: Đông
D: Tây
Câu 23: Nên tiêm vắc xin cho đối tượng vật nuôi nào?
A: Vật nuôi khỏe
B: Vật nuôi bệnh
C: Vật nuôi đang ủ bệnh
D: Vật nuôi vừa khỏi bệnh
Câu 24: Vật nuôi bị bệnh cơ thể bị ảnh hưởng thế nào?
A: Khả năng sản xuất không giảm
B: Hạn chế khả năng thích nghi với môi trường
C: Không sụt cân
D: Không ảnh hưởng đến nền kinh tế
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
D. Cung cấp nông sản cho sản xuất
Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?
A.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C.Cung cấp sức kéo
D.Cung cấp nông sản cho sản xuất
Vai trò nào sau đây không phải vai trò của ngành trồng trọt? *
A Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
D Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của ngành trồng trọt:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Cung cấp lông, da, sừng, móng
Câu 2: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy
C. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. tơi xốp
B. cứng, rắn
C. ẩm ướt
D. bạc màu
Câu 4: Loại đất giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất là
A. đất cát
B. đất thịt nặng
C. đất thịt nhẹ
D. đất cát pha
Câu 5: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất
A. đất đồi dốc
B. đất chua
C. đất phèn
D. đất mặn
Câu 6: Phân bón có tác dụng làm
A. tăng năng suất
B. tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D. đáp án khác
Câu 7: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết hợp lí là
A. mưa lũ
B. thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. mưa rào
D. nắng nóng
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của ngành trồng trọt:
(C). Cung cấp nông sản cho sản xuất
Câu 2: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
(D). Tất cả ý trên
Câu 3: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
(A). tơi xốp
Câu 4: Loại đất giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất là
(A). đất cát
Câu 5: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất
(B). đất chua
Câu 6: Phân bón có tác dụng làm
(B). tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
Câu 7: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết hợp lí là
(B). thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo.
D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 2. Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các
biện
pháp phòng trừ?
A. Nghề chọn tạo giống cây trồng | C. Nghề bảo vệ thực vật |
B. Nghề trồng trọt | D. Nghề khuyến nông |
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.
A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống | C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất |
B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống | D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất |
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón thúc:
A. Bón một lần | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
|
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón lót:
A. Bón sau khi quả chín | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây |
Câu 6. Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây lúa | B. Cây rau màu | C. Cây ăn quả | D. Cây có thân, rễ to, khỏe |
giup em may cau nay voi a em dang can gap ạ