Dãy số 2021 thuộc những kiểu dữ liệu nào? (0.5đ)
A. Byte B. Integer C. Real D. String
Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. Real
B. Integer
C. String
D. Char
Dữ liệu kiểu số thực có tên là:
A. integer
B. Real
C. Char
D. string
Dữ liệu kiểu số thực có tên là:
A. integer
B. Real
C. Char
D. string
trong khai báo biến mảng , chỉ số đầu và chỉ số cuối được sử dụng với kiểu dữ liệu :
A Char B String C Real D Integer
Câu 1: kiểu dữ liệu số nguyên
A. Byte B. String C. Real D. Char
Câu 2: Từ khoá trong Pascal:
A. Ct-tinh B. Crt C. Writela D. var
Câu 3: Khoá khai báo hằng trong pascal nào đúng:
A. Const R=6 B. Vả R: byte C. const R:byte D. Var R= 6
Câu 4: giá trị Z bằng bao nhiêu biết thực hiện đoạn chương trình sau: x:=6; y:= 12; z:= (y- (x-2));
A. Z=12 B. Z=6 C. Z= 8 D. Z=0
Câu 5: 2 câu lệnh writeln ('A='); readn (a); có ý nghĩa gì?
A. Hiển thị giá trị ra ngoài màn hình
B. Nhập giá trị cho biến a
C. Hiển thị kết quả tính toán của biến a
D. Tạm dừng chương trình
Nêu phạm vi kiểu dữ liệu: Integer, real, string, char
Tham khảo:
Kiểu | Loại giá trị | Phạm vi giá trị | Bộ nhớ (byte) | |
Real | Thực | 11-12 chữ số | 2.9e-39..1.7e38 | 6 |
Single | Thực | 7 -8 chữ số | 1.5e-45..3.4e38 | 4 |
Double | Thực | 15-16 chữ số | 5.0e-324..1.7e308 | 8 |
Extended | Thực | 19-20 chữ số | 3.4e-4932..1.1e4932 | 10 |
Comp | Thực | 19-20 chữ số | -9.2e18..9.2e18 | 8 |
Shortint | Nguyên | -128..127 | 1 | |
Integer | Nguyên | -32768..32767 | 2 | |
Longint | Nguyên | -2147483648..2147483647 | 4 | |
Byte | Nguyên | 0..255 | 1 | |
Word | Nguyên | 0..65535 | 2 | |
Char | Kí tự | Kí tự bất kì | 1 | |
Boolean | Lôgic | True, False | 1 | |
String | Xâu (chuỗi) kí tự | Chuỗi tối đa 255 kí tự | 1..256 |
Câu 15. Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2.3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Char
C. Real D. Integer và Longint
Giúp mik vs
Câu 9: Phép toán Mod và Div tồn tại trong kiểu dữ liệu nào ?
A. Integer ( Số nguyên )
B. Boolean ( logic )
C. Real ( Số thực )
D. Char ( Kí tự )
Để khai báo biến x thuộc kiểu dữ liệu số thực ta khai báo như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Var x: Real;
B.Var x: Integer;
C.Var x: Char;
D.Var x: String;
Câu 14
Phép so sánh <= là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Lớn hơn hoặc bằng
B.Bé hơn hoặc bằng
C.Bằng nhau
D.Khác nhauCâu 15
Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Biến
B.Hằng
C.Từ khóa
D.TênCâu 16
Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := 4+5- 3/2
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Số thực
B.Số nguyên
C.Ký tự
D.Xâu ký tự
Câu 17
Kết quả của phép tính “ 30 mod 7 ” là bao nhiêu?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 18
Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau đây? Const Max:=2010;
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
B.Dư dấu bằng (=)
C.Dư dấu hai chấm (:)
D.Từ khóa khai báo hằng sai
Câu 19
Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán
B.Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
C.Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình
D.Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán
Câu 20
Ký hiệu của phép toán chia lấy phần dư trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.div
B.mod
C./
D.*
Câu 16: Ta sử dụng lệnh gì để xuất thông tin ra màn hình?
A. Writeln B. Realn C. Readln D. Writedln
Câu 17: Khai báo nào sau đây là đúng
A. Var K:Byte, B. Var H=Byte; C. Var H;Byte; D. Var H:Byte;
Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị thực?
A. Real B. Word C. byte D. Read
Câu 19: Phép toán Not thuộc vào loại phép toán gì?
A. Số học B. Logic C. Quan hệ D. So sánh
Câu 20: Biến P nhận giá trị nguyên từ 100 đến 200, ta khai báo P thuộc kiểu dữ liệu gì thì tối ưu nhất?
A. Real B. Byte C. Word D. Integer