a,\(60cm^3\)=..........lít
b,250ml=..........cc
c,300g=............kg
tính khối lượng riêng của 300g dd H2SO4 5% bt thể tích dd là 250ml . Sau đó tìm cM của dd
1.Cơ bản
A.tính nồng độ % của dd sau :
i, 20g HNO3 trong 500g dd
ii, 2molCuSO4 trong 300g dd
B. tính nồng độ mol của các dd sau :
i, 0,5mol Ca(NO3)2 trong 250ml dd
ii, 15g NaOH trong 300ml dd
C, tính số mol chất tan :
i, 300g dd Na2SO4 14,2%
ii, 250ml dd Ba(OH)2 2M.
2.Cho 5,6g sắt tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl thu được muối sắt (II) clo và hidro.
a. Viết PTHH.
b. tính nồng độ mol dd axit đã dùng.
Tính { Thể tích khí hidro }
{ Khối lượng muối }
Làm giúp mình với ạ!
A. i: C%= \(\frac{mct}{mdd}\) . 100% = \(\frac{20}{500}\) . 100% =0,04%
ii: Khối lượng của CuSO4 = m= n.M= 2. 160= 320(g)
C%= \(\frac{mct}{mdd}\) .100% = \(\frac{320}{300}\). 100% ≃ 1, 07%
B. i: Đổi 250ml: 0,25l
CM= \(\frac{n}{V}\) = \(\frac{0,5}{0,25}\)=2 (M)
ii: Số mol của NaOH là : nNaOH= m.M =\(\frac{m}{M}\)= \(\frac{15}{40}\)= 0,375 (mol)
Đổi: 300ml = 0,3 l
CM= \(\frac{n}{V}\) = \(\frac{0,375}{0,3}\)= 1,25 (M)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
3 tạ nước biển có 2,5 kg muối . hoi 300g nước biển chứa bao nhiêu muoi
3 tạ =10000 g
300 g nước biển chứa số muối là:
2,5:10000 x 300=0,075 kg=75g
Đáp số:75 g
đổi 3 tạ = 300000 g ; 2,5kg = 2500 g
Gọi số gam muối có trong 300g nước biển là x
Vì khối lượng nước biển và khối lượng muối là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên :
\(\frac{300000}{2500}=\frac{300}{x}\)\(\Rightarrow x=300:\frac{300000}{2500}=2,5\)
Vậy 300g nước biển chứa 2,5 g muối
Lưu ý : 2,5g muối mới là kết quả đúng nhé, còn các kết quả khác sai
Viết các số đi sau dưới dạng Ki-lô-gam
300g=........kg;235g=........kg;1,7 tạ=.....kg
1500g=.....kg;95g=......kg;2,5 tấn.....kg
300 g = 0,5 kg; 235 g = 0,235 kg; 1,7 tạ = 170 kg
1500 g = 1,5 kg; 95 g = 0,095 kg; 2,5 tấn = 2500 kg
300g=0,3kg;235g=0,235kg;1500g=1,5kg;95g=0,095g;2,5 tấn=2500kg
8 m2 15 cm2=......m2 15kg 300g=......kg
1 ấm nhôm có K/lượng 300g. Chứa 2 kg ở nhiệt độ 20oC .
a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi ấm nước trên
b) Người ta thả vào ấm một thanh nhôm K/lượng. 300g đã được đun nóng đến nhiệt độ 120oC . Tính nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp ?cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là bao nhiêu 880 J/kgA của nước là 4200J/kgA
Nhiệt lượng cần thiết
\(Q=Q_1+Q_2=\left(0,3.880+2.4200\right)\left(100-20\right)\\ =693120J\)
Ta có phương trình cân bằng nhiệt
\(Q_{toả}=Q_{thu}\\ \left(0,3.880+2.4200\right)\left(t_{cb}-100\right)=0,3.880\left(120-t_{cb}\right)\\ \Rightarrow t_{cb}\approx100,6^o\)
a) nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi ấm nước trên là
\(Q=Q_1+Q_2\)
\(\Leftrightarrow\left(m_1.c_1+m_2.c_2\right)\left(t_2-t_1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(0,3.880+2.4200\right)\left(100-20\right)\)\
\(\Leftrightarrow8664.80=693120J\)
b)\(Q_{tỏa}=Q_{thu}\)
\(\Leftrightarrow0,3.880.\left(120-t\right)=\left[0,3.880.\left(t-100\right)\right]+\left[2.4200.\left(t-100\right)\right]\)
sau khi giải phương trình ta đc
\(t=100,578^oC\)
Câu 3:
Thể tích của 0,25mol khí Hydrogen ở điều kiện chuẩn là: (H =1)
a)99,16 lít
b)5,6 lít
c) 0,5 lít
d)6,1975 lít