Thành tựu nổi bật về sản xuất lúa gạo ở châu Á là
a,sản lượng chiếm 28,7% của thế giới.
b,sản lượng chiếm 22,9% của thế giới.
c,sản lượng chiếm 93% của thế giới.
d,sản lượng chiếm 39% của thế giới.
Câu 1. Thành tựu nổi bật về sản xuất lúa gạo ở châu Á là chiếm….của thế giới:
A. 28% B. 29%. C. 39%. D. 93%.
Câu 2. Các quốc gia ở châu Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu lúa gạo là:
A. Việt Nam, Thái Lan. B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. D. Trung Quốc, Thái Lan.
Câu 3: Ngành dịch vụ phát triển cao ở một số nước châu Á vì các nước này có tỉ trọng giá trị ngành…. cao trong cơ cấu GDP.
A. dịch vụ B. nông nghiệp
C. công nghiệp D. dịch vụ và nông nghiệp
Câu 4: Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước châu Á càng lớn thì thu nhập bình theo đầu người như thế nào?
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Không thay đổi
Câu 6. Những quốc gia có tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP lớn nhất Châu Á?
A. Thái Lan, Việt Nam
C. Nhật Bản, Hàn Quốc
B . Ả rập Xê-ut, I-rắc
D. Trung Quốc, Ấn Độ
Câu 7 Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á.
A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất công nghiệp của các nước phát triển nhất trên thế giới.
D. Các ngành sản xuất công nghiệp phát triển không đều giữa các nước châu Á.
Câu 8: Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại là nước xuất khẩu gạo đứng nhất nhì thế giới vì:
A. Việt Nam và Thái Lan dân cư ít hơn.
B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất.
C. Có trình độ kĩ thuật thâm canh cao hơn.
D. Là cái nôi của nghề trồng lúa từ lâu đời.
Câu 9. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là:
A. Nhiệt đới khô.
B. Ôn đới lục địa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt địa trung hải.
Câu 10: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?
A. Than đá.
C. Dầu mỏ
B. Quặng sắt
D. Vàng và các kim loại khác.
Câu 12. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:
A. Khai thác và chế biến than.
B. Công nghiệp điện tử - tin học
C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
D. Công ngiệp nguyên tử và hàng không vũ trụ.
Câu 13. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:
A. Châu Á-châu u- châu Phi
B. Châu Á-châu u- châu Mĩ
C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ
D. Châu Á-châu u- châu Đại Dương.
Câu 14. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:
A. Hồi giáo
B. Ki-tô giáo
C. Phật giáo
Câu 15: Khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế do?
A. Nằm gần khu vực Châu Mĩ.
B. Tiếp giáp nhiều vịnh, biển, đảo
C. Ở tuyến đường hàng hải quốc tế
D. Nằm ở ngã ba châu lục: Á, u, Phi.
Câu 16: Những nguyên nhân chủ yếu làm tình hình Tây Nam Á không ổn định:
A. Vị trí chiến lược quan trọng.
B. Nguồn tài nguyên giàu có.
C. Bắc Mĩ, Châu u, Đông Nam Á.
D. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu u,Đông Á.
Câu 17: Loại gió tác động lớn đến khí hậu ở Nam Á là?
A. Gió mùa.
C. Gió đông cực.
B. Gió tín phong.
D. Gió tây ôn đới.
Câu 18: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo.
Câu 19. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á?
A. Nê-pan
C. Ấn Độ
B. Pa-ki-xtan
D. Băng-la-đét
Câu 20. Nam Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới vì:
A. vị trí đón gió mùa Đông Bắc.
B. đồng bằng Ấn Hằng rộng và phẳng.
C. dãy Hi-ma-lay-a chắn gió Tây Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam và dãy núi Hi-ma-lay-a.
Câu 21. Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực vì có:
A. diện tích lớn và khí hậu gió mùa
B. dân số đông và mật độ dân số cao nhất
C. diện tích lớn và đường bờ biển dài nhất
D. nhiều thành tựu trong nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
Câu 22. "Cách mạng trắng" và "Cách mạng xanh" là những cuộc cách mạng về lĩnh vực:
A. dịch vụ B. du lịch
C. nông nghiệp D. công nghiệp
Câu 23. Thành tựu lớn nhất của cuộc cách mạng trắng và cách mạng xanh là
A. giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân.
B. tạo ra nguồn nông sản xuất khẩu lớn cho các nước Nam Á
C. Ấn Độ trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á
D. giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ tăng nhanh và đứng thứ 10 thế giới
1.D
2.B
3.D
4.A
6.C nhật bản, hàn quốc
Trong những năm 1945 - 1950, sản lượng công nghiệp của Mĩ ?
A chiếm 4/5 sản lượng của toàn thế giới.
B chiếm hơn 50% sản lượng của toàn thế giới.
C gấp 2 lần sản lượng của các nước tư bản Tây Âu.
D chiếm gần một nửa sản lượng của toàn thế giới.
Sản lượng lúa gạo châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo trên thế giới
Sản lượng lúa mì châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo trên thế giới
A. 29%
B. 39%
C.49%
D.59%
Câu 1: thành tựu về nông nghiệp của các nước châu á biểu hiện ở những đặc điểm nào? A sản lượng lúa gạo thêm 93% sản lượng lúa gạo trên thế giới B hai nước có dân số đông làTQ và Ấn Độ thiếu lương thực nay đủ dùng và thừa để xuất khẩu C Một số nước Thái Lan và VN xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và đứng thứ 2 thế giới D. Sản lượng lúa gạo chiếm 93% sản lượng lúa gạo toàn thế giới, TQ và ấn Độ còn thừa để xuất khẩu, Thái Lan, và VN xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và thứ 2 thế giới
Câu 1: thành tựu về nông nghiệp của các nước châu á biểu hiện ở những đặc điểm nào?
A sản lượng lúa gạo thêm 93% sản lượng lúa gạo trên thế giới
B hai nước có dân số đông làTQ và Ấn Độ thiếu lương thực nay đủ dùng và thừa để xuất khẩu
C Một số nước Thái Lan và VN xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và đứng thứ 2 thế giới
D. Sản lượng lúa gạo chiếm 93% sản lượng lúa gạo toàn thế giới, TQ và ấn Độ còn thừa để xuất khẩu, Thái Lan, và VN xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và thứ 2 thế giới
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây:
- Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
- Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới.
Qua biểu đồ, nêu nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi.
- Vẽ biểu đồ:
- Nhận xét: Biểu đồ cho thấy công nghiệp châu Phi kém phát triển, sản lượng công nghiệp chiếm vị trí rất nhỏ bé trong nền kinh tế thế giới, vì thế không đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại.
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây: - Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới. -Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới. b. Qua biểu đồ, nêu nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi
TK:
Trong bài này, các bạn có thể vẽ được hai dạng biểu đồ là biểu đồ cột và biểu đồ tròn.
Dưới đây là dạng biểu đồ tròn:
Nhận xét:
Biểu đồ cho thấy công nghiệp châu Phi kém phát triển, chiếm vị trí rất nhỏ bé trong nền kinh tế thế giới.
3. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây:
- Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
-Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây:
- Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
- Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới.
Qua biểu đồ, nêu nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi.
a) Vẽ biểu đồ
b) Nhận xét: Công nghiệp châu Phi kém phát triển, chiếm vị trí rất nhỏ trong nền kinh tế thế giới, không đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế theo hướng chuyên môn hoá.
- Vẽ biểu đồ: vẽ hai biểu đồ hình tròn hoặc biểu đồ ô vuông, một biểu đồ thể hiện dân số châu Phi so với thế giới, một biểu đồ thể hiện giá trị sản lượng công nghiệp châu Phi so với thế giới.
+ Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
+ Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới.
- Nhận xét: Biểu đồ cho thấy công nghiệp châu Phi kém phát triển, chiếm vị trí rất nhỏ bé trong nền kinh tế thế giới.
b) Nhận xét: Công nghiệp châu Phi kém phát triển, chiếm vị trí rất nhỏ trong nền kinh tế thế giới, không đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế theo hướng chuyên môn hoá.