Một bánh xe hình đĩa đồng chất có đường kính 80 cm khối lượng 20 kg phân bố đều trên vành bánh xe quay đều với vận tốc 120 vòng/phút . Quanh trục của nó tính động năng quay của bánh xe
Một điểm ở trên vành bánh xe quay đều với vận tốc 18km/h. Bán kính bánh xe 25cm. Tính vận tốc góc của bánh xe và số vòng bánh xe quay được trong 1 phút?
\(v=18km/h=5m/s\)
\(R=25cm=0,25m\)
\(t=1\text{phút}=60s\)
Vận tốc góc của bánh xe là: \(\omega=\frac{v}{R}=\frac{5}{0,25}=20rad/s\)
Tần số quay bánh xe là: \(f=\frac{\omega}{2\pi}=\frac{20}{2\pi}=3,183Hz\)
Số vòng bánh xe quay được trong 1 phút là: \(n=ft=3,183.60=190,98\) vòng
Bài 9: Một xe đạp có bán kính bánh xe là 40cm. Xe lăn không trượt trên đường, bánh xe quay quanh trục 120 vòng/ phút. Tính vận tốc góc của bánh xe, vận tốc xe đạp.
Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa
Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa
A. ω A = 20π rad/s, ω B = 30π rad/s; v A = 12,61 m/s; v B = 7,654 m/s
B. ω A = 10π rad/s, ω B = 10π rad/s; v A = 15,71 m/s; v B = 7,854 m/s
C. ω A = 30π rad/s, ω B = 20π rad/s, v A = 12,71 m/s; v B = 7,454 m/s
D. ω A = 40π rad/s, ω B = 10π rad/s, v A = 14,71 m/s; v B = 7,854 m/s
Chọn đáp án B
+ Theo bài ra ta có R A = 50cm
Suy ra R B = 25 c m
+ Điểm A: (m/s)
+ Điểm B: (m/s)
Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa.
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Tìm: 1. Tần số và chu kỳ quay. 2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. 3. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên nằm trên vành bánh xe.
1.Bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s\(\Rightarrow\) \(f=\dfrac{2}{100}=0,02\)vòng/s
Tần số quay của bánh xe: \(f=50\) vòng/s
Chu kì quay: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{50}s\)
2.Vận tốc góc của 1 điểm trên vành bánh xe: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=100\pi\) rad/s
Vận tốc dài của 1 điểm trên vành bánh xe: \(v=\omega.r=100\pi.0,6=60\pi\) m/s
3. Gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên vành bánh xe:
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(60\pi\right)^2}{0,6}\approx59217,63\) m/s2
một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s . Tìm vận tốc vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe .
Tần số: \(f=\dfrac{100}{2}=50Hz\)
Vận tốc góc: \(\omega=2\pi f=2\pi .50 = 100\pi (rad/s)\)
Vận tốc dài: \(v=\omega .R = 100\pi . 60 = 6000\pi (cm/s)=60\pi (m/s)\)
Câu 1. Một bánh xe có bán kính 0,5m quay đều cứ mỗi phút được 360 vòng. Tính gia tốc hướng tâm và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe trong thời gian 1,5s.
Đường kính của một bánh đà bằng 1,2m, nó quay đều quanh trục 900 vòng/phút. Gia tốc ở một điểm trên vành bánh đà bằng
A.
B.
C.
D.