Câu 14: Trong Ms Word, ở hộp thoại Paragraph, dòng lệnh ________ để định dạng thụt lề từ dòng thứ hai trở đi của đoạn văn.
A. Special – Hanging
B. Indentation – Right
C. Indentation – Left
D. Special – First Line
Biểu tượng các nút lệnh: Thụt lề đầu dòng, tăng/giảm khoảng cách dòng, định dạng lề.
Nút lệnh Increase Indent
dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái
B. Giảm mức thụt lề trái
C. Giãn cách dòng
D. Giãn cách giữa các đoạn
Nút lệnh Increase Indent dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái
B. Giảm mức thụt lề trái
C. Giãn cách dòng
D. Giãn cách giữa các đoạn
Định dạng căn thẳng lề trái trong văn bản, em nháy chọn dải lệnh Home, trong nhóm lệnh Paragraph em chọn lệnh nào trong các phương án sau đây?
a Justified
b Right
c Left
d Centered
Nhanh nhanh giúp
giúp với mọi người ơiiiii
1-Loại thụt lề nào được áp dụng khi bạn chọn đánh dấu đầu dòng hoặc đánh số đầu dòng với danh sách các mục?
A, hụt dòng đầu tiên
B,Thụt lề
C, Thụt lề trái
D, Thụt lề phải
2-Định dạng ký tự (Font) đề cập đến điều gì?
A. Quá trình này ảnh hưởng đến cách các kiểu sẽ được thiết lập cho tài liệu. B. Quá trình này ảnh hưởng đến cách văn bản được chọn xuất hiện trên màn hình hoặc in.
C. Quá trình này ảnh hưởng đến cách các chủ đề sẽ xuất hiện trong tài liệu. D. Quá trình này ảnh hưởng đến cách văn bản được chọn sẽ được định vị trên màn hình hoặc in.
3-Đánh số trang cho một file văn bản ở phần lề trái hoặc phải của trang ta phải lựa chọn mục nào trong Page Number?
A.Page Margins
B. Bottom of Page
C. Current Position
D. Top of Page
4-Font chữ nào sau đây không phải là font Unicode ( Không hiển thị được đầy đủ chữ cái tiếng Việt)? (0.5 Points)
A.Times New Roman
B.Verdana
C. Algerian
D. Helvetica
5-Để đánh dấu 1 list các mục theo thứ tự bảng chữ cái (VD: a,b,c,...) trong 1 đoạn văn bản, ta chọn lệnh (0.5 Points)
A .Home \ Paragraph \ Bullets
B .Home \ Paragraph \ Numbering
C. Home \ Paragraph \ Sort \ Ascending
D. Word không có chức năng trên
Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm các nút lệnh nào? *
a.Căn lề
b.Thay đổi lề cả đoạn văn
c.Khoảng cách dòng trong đoạn văn
d.Tất cả ý trên
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter
Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 16: Trong phần mềm Word, để thụt lề đoạn văn bản em chọn? *
1 điểm
A
B
C
Câu 13: (1,5đ) Các lệnh định dạng đoạn văn bản là gì ?
Câu 14: (3 đ) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?
Câu 15: (1,5) Theo em, đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản( trích trong bài thơ : Tiếng ru)? Giải thích?
Tiếng ru
Tre già yêu lấy măng non Chắt chiu như mẹ yêu con tháng ngày. Mai sau con lớn hơn thày Các con ôm cả hai tay đất tròn.
Tác giả:Tố Hữu
Câu 16: (1 điểm).Nêu cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế ?