1. ặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
Bài 2:
50 tấn 6 tạ=50600kg
1910 năm=19 thế kỳ 10 năm
576 x 508 523 x 706 2823 x 780 385 x 456
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = .... kg 6 thế kỉ 75 năm = .... năm 56 giờ 35 phút = ..... phút | b) 400 m2 = …..dm2 7 m2 7 dm2= …. cm2 385dm2 = ….m2 ..... cm2 |
2. Hai kho chứa 9 tấn 5 tạ gạo. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 7 tạ. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu kg thóc?
3. Tính nhanh:
a. 72 x 36 – 8 x 6 x 9 + 70 x 72
b. 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
các bn lm bài 1 đặt tính rồi tính 3 chử số đủ theo các bước nhân nha các bn gp mk
Ô lâ lâ táck bớt bài ra bạnq ơii
Nhiều qá m.n ngại làm lắm :))))
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = 5700 kg 6 thế kỉ 75 năm = 675 năm 56 giờ 35 phút = 3395 phút | b) 400 m2 = 40000 dm2 7 m2 7 dm2= 70700 cm2 385dm2 = 3 m2 8500 cm2 |
2. Bài giải
Kho thứ nhất chứa số gạo là: 9 tấn 5 tạ = 95 tạ
Kho thứ hai chứa số gạo là 95 + 7 = 102 (tạ)
3.
a) 72 x 36 - 8 x 6 x 9 + 70 x 72
= 72 x 36 - 72 x 6 + 72 x 70
= 72 x (36 - 6 + 70)
= 72 x 100 = 7200
b) 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
= 45 x 1 + 45 x 72 + 45 x 27
= 45 x (1+ 72 + 27)
= 45 x 100 = 4500
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = 5700 kg 6 thế kỉ 75 năm = 675 năm 56 giờ 35 phút = 3395 phút | b) 400 m2 = 40000 dm2 7 m2 7 dm2= 70700 cm2 385dm2 = 3 m2 8500 cm2 |
2. Bài giải
Kho thứ nhất chứa số gạo là: 9 tấn 5 tạ = 95 tạ
Kho thứ hai chứa số gạo là 95 + 7 = 102 (tạ)
3.
a) 72 x 36 - 8 x 6 x 9 + 70 x 72
= 72 x 36 - 72 x 6 + 72 x 70
= 72 x (36 - 6 + 70)
= 72 x 100 = 7200
b) 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
= 45 x 1 + 45 x 72 + 45 x 27
= 45 x (1+ 72 + 27)
= 45 x 100 = 4500
Hok tốt
1. Đặt tính rồi tính:
487 x 700 549 x 357 976 x 605 785 x 680
2. Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = ….. kg 1650 năm = … thế kỉ ….năm 245 phút = ….. giờ …..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …..dm2 6 m2 8 dm2= …. cm2 14800 cm2 = ….m2 ..... dm2 |
3. Một trường Tiểu học có 2454 HS. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ?
4* . Một thùng dầu đựng 486 lít . Cửa hàng đã bán đi 38 lít, số dầu còn lại cửa hàng rót vào 2 can, can thứ hai ít hơn can thứ nhất 12 lít. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
5*. Tính nhanh:
a. 456 + 456 x 5 + 4 x 456
b. 42 x 48 + 42 + 6 x 51 x 7
Ôn Tiếng Việt.
Tìm DT, ĐT, TT trong câu văn sau:
Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi – đát. Nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Lúc đó nhà vua mới biết mình đã xin một điều ước khủng khiếp.
Danh từ: ………………
Động từ: ………………
Tính từ: ……………
Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = …2030.. kg 1650 năm = 10… thế kỉ …650.năm 245 phút = …4.. giờ …5..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …5003..dm2 6 m2 8 dm2= 60800…. cm2 14800 cm2 = 1….m2 ..48... dm2 |
Bài 3 :
Số học sinh nữ : \(\left(2454-28\right):2=1213\left(em\right)\)
Số học sinh nam : \(2454-1213=1241\left(em\right)\)
Bài 4 :
Số dầu còn lại: \(486-38=448\left(l\right)\)
Can thứ nhất: \(\left(448-12\right):2=218\left(l\right)\)
Can thứ hai : \(448-218=230\left(l\right)\)
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
900yến
5003 kg
68 kg
55 giây
19 phút
53 giờ
53 năm
22 năm
3 thế kỉ ,9 năm
9 tấn =900 yến
5 tấn 3 tạ= 5300 kg
6 yến 8 kg=68 kg
1/2 phút 25 giây= 55 giây
1/6 giờ 9 phút=19 phút
2 ngày 5 giờ=58 giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=53 năm
1/5 thế kỉ 2 năm=22 năm
309 năm=3 thế kỉ 9năm
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 5 tấn 6 tạ = …. kg
b, 2 giờ 15 phút = ……phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ ….
d, 2 m 2 3 d m 2 = …… d m 2
a, 5 tấn 6 tạ = 5000kg + 600kg = 5600kg
b, 2 giờ 15 phút = 135 phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ XI
Mốc thời gian từ năm 1001 đến 1100 thuộc thế kỷ XI
d, 2 m 2 3 d m 2 = 203 d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây