Tìm 4 từ có chứa tiếng nhân có nghĩa là "Lòng thương người"
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp
Bài 7: Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ có tiếng nhân mang nghĩa lòng thương người. Giúp mình với mình đang cần gấp
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
tìm 4 từ có chứa tiếng nhân có nghĩa là 'lòng thương người'
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
ai muốn kb với mình ko
Nhân chỉ người:
-siêu nhân
-nhân loại
-nhân tài
-nhân viên
-bệnh nhân
Nhân chỉ lòng thương người:
-nhân ái
-nhân đạo
-nhân từ
-nhân hậu
-nhân nghĩa
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "truyền" không có nghĩa là "lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết" ?
Please!!!Giúp mình nhanh nha. Mình cần gấp. *o*
Tím từ có tiếng chí điền vào chỗ chấm
a,Thương nhân dân sống trong cảnh lầm than, Bác Hồ đã... ra đi tìm đường cứu nước.
b, Người lãnh đạo phải cần kiệm,liêm,chính,...,vô tư
giúp mình nha,mình biết là các bạn sẽ phản ứng là đây là trang hỏi đáp toán . nhưng mình ko biết trang hỏi đáp tiếng việt nên mình chỉ còn cách này . Các bạn giúp mình nha
Bạn chỉ cần vào online vietnamese là được rồi
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.
b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.
c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 3
A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân,
B. nhân ái, nhân hậu , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .
Bài 4
a. nhân vật,
b. nhân dân ,
c. nhân
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 3
a) siêu nhân, nhân loại, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân
b) nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, nhân từ, nhân nghĩa, nhân đạo
Bài 4
a) nhân vật
b) nhân gian
c) nhân quả
Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hiệu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành 2 nhóm :
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
..........................................................
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
..........................................................
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ