nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, công nhân nhân hậu, nhân từ, nhân ái
nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, công nhân nhân hậu, nhân từ, nhân ái
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
tìm 10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người
8 từ có tiếng nhân nghĩa là lòng thương người
Tìm 8 từ ghép có tiếng ''tài'',[ nghĩa là có tài năng hơn người bình thường ]
Bài 3: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
hãy tìm 3 từ có tiếng trung nghĩa là ở giữa,
tìm 3 từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ
Tìm hai từ chứa tiếng "tài"có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường"
a.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phần loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp,1 từ láy từ mỗi tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh
b.Tạo 1 từ ghép,1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:xanh,đỏ,trắng,vàng,đen.