nhân hậu,nhân từ,nhân đức, nhân ái ,..v,v
nhân hậu,nhân từ,nhân đức, nhân ái ,..v,v
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
Từ “nhân” trong những câu nào dưới đây có nghĩa là “lòng thương người”?
A. Công ty của bác em đang đổi mới, tiến hành rất nhiều chính sách thu hút nhân tài.
B. Bác Hồ là người sống nhất nhân hậu.
C. Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.
D. Công nhân, nông dân cùng nhau đứng lên đấu tranh chống áp bức.
Bài 3: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
hãy tìm 3 từ có tiếng trung nghĩa là ở giữa,
tìm 3 từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ
tìm 10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồngloại:...........
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu :.…………………..............................
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồngloại:………………..
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc là:.……………..................
Tìm từ có tiếng vui có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó
a. Hoạt động làm cho con người thấy thoải mái.
b. Cảm giác hài lòng của một ai đó.
c. Tính cách của những người có tính hài hước.
d. Sự bằng lòng về một vấn đề của mỗi người.