Bài 3: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
Gạch bỏ từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
a) Nhân từ, nhân tài, nhân đức, nhân dân
b) Nhân ái , nhân vật, nhân nghĩa ,nhân hậu
c) ước muốn,, ước mong, ước vọng, ước nguyện, ước lượng
d) Mơ ước, mơ mộng mơ hồ, mơ tưởng
Từ “nhân” trong những câu nào dưới đây có nghĩa là “người”?
A. Chú em là công nhân nhà máy dệt.
B. Ê-đi-sơn đã cống hiện nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại.
C. Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.
D. Bà em là người nhân từ, độ lượng.
Help mik với!
Từ “nhân” trong những câu nào dưới đây có nghĩa là “lòng thương người”?
A. Công ty của bác em đang đổi mới, tiến hành rất nhiều chính sách thu hút nhân tài.
B. Bác Hồ là người sống nhất nhân hậu.
C. Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.
D. Công nhân, nông dân cùng nhau đứng lên đấu tranh chống áp bức.
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
Bài 10 : Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp :
nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền
A Tiếng nhân trong từ có nghĩa là người …………………………………… …………………………………… ………………………………….. ………………………………….. | B Tiếng nhân trong từ có nghĩa là lòng thương người …………………………………… …………………………………… ………………………………….. ………………………………….. |
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).