Từ “nhân” trong những câu nào dưới đây có nghĩa là “lòng thương người”?
A. Công ty của bác em đang đổi mới, tiến hành rất nhiều chính sách thu hút nhân tài.
B. Bác Hồ là người sống nhất nhân hậu.
C. Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.
D. Công nhân, nông dân cùng nhau đứng lên đấu tranh chống áp bức.
Bài 3: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Từ nào dưới đây có nghĩa là của chung, của nhà nước ?
A. công minh B. công lập C. công nhân D. công bằng
Bài 10 : Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp :
nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền
A Tiếng nhân trong từ có nghĩa là người …………………………………… …………………………………… ………………………………….. ………………………………….. | B Tiếng nhân trong từ có nghĩa là lòng thương người …………………………………… …………………………………… ………………………………….. ………………………………….. |
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
Tìm từ có tiếng nhân trong các câu sau:
Nhà tình thương đã mở rộng vòng tay..........Đón nhận những đứa trẻ gặp hoàn cảnh khó khăn.
Hội đã lập quỹ............để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Chị ấy là một người phụ nữ rất.....................
Các bạn giúp mình nhé
Em hãy giải câu đố theo các gợi ý bên dưới
1. Luôn đạt điểm cao trong học tâp, gọi là học……………………………
2. Không e ngại khi nói trước đám đông,…………… thể hiện bản thân.
3. Những người hay giúp đỡ người khác, có tấm lòng nhân hậu, gọi là người………………….
4. Từ ghép chỉ phẩm chất của một người có lòng trung thực là ngay………………
5. Từ trái nghĩa với buồn là từ………………………
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.