Câu 29: Đặc điểm không có ở san hô là:
A. sống di chuyển thường xuyên
B.cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
C. sống tập đoàn.
D.kiểu ruột hình túi.
Đặc điểm có ở sứa không có ở San hô là: * Có tế bào gai Ruột túi Di chuyển Cơ thể đối xứng tỏa tròn
mối quan hệ giữa hải quỳ và tôm là nhờ
a,.kí sinh
b.cộng sinh
c.hoại sinh
d.hợp tác
câu 2:đặc diểm nào sau đây không có ở sứa
a,cơ thể đối xứng tỏa tròn
b,sống tập đoàn
c, kiểu ruột hình túi
d,sống di chuyển thường xuyên mọi người ơi cứ bình tĩnh nghĩ nhé mình cũng không cần gấp lắm ..., xin cảm ơn ..! trân trọng !!!
câu 1 b
câu 2 b
học tốt nha
Câu 1: B
Câu 2: B
1Cộng sinh
2,A
@NHỚ KÍCH
Ai giúp mình câu này với
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ
A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Kiểu ruột hình túi.
C.Thích nghi với lối sống bám. D. Sống thành tập đoàn.
Câu 10: Cơ thể của ruột khoang có kiểu đối xứng nào ?
A.Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Đối xứng lưng - bụng
D. Đối xứng trước - sau
Câu 11:Đâu là điểm khác giữa hải quỳ và san hô ?
A. Hải quỷ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
B. Hải quy có cơ thể đối xứng tỏa tròn san hô thì đối xứng hai bên
C. Hải quy có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn
D. Hải quy có màu sắc rực rỡ còn hải quy có cơ thể trong suốt
Câu 12: Thức ăn của giun đất là gì ?
A. Động vật nhỏ trong đất
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ
C. Vụn thực vật và mùn đất
D. Rễ cây
Câu 13:Loại giun dẹp sau đây sống tự do?
A. Sán lông
B. Sán dây
C. Sán lá gan
D. Sán bã trầu
Câu 14:Động vật nào sau đây được xếp vào ngành giun tròn ?
A. Giun đất
B. Giun kim
C. Giun đỏ
D. Rươi
Câu 15: Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là
A. Cơ thể đa bào
B. Sống kí sinh
C. Ấu trùng phát triển qua vật chủ gian
D. Có hậu môn
10.A
11.C
12.A (ko chắc lắm)
13.A
14.B
15.D
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 3: Loài ruột khoang nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ để di chuyển?
Câu 4: Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí? Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn?
Câu 5: Loài ruột khoang nào gây ngứa và độc cho con người?
Câu 6: Thủy tức bắt mồi và tự vệ nhờ loại tế bào nào?
Câu 7: Loài giun đốt nào gây hại cho con người?
Câu 8:
a. Trình bày nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị, gây ra bệnh sốt rét?
b. Nêu cách dinh dưỡng của trùng kiết lị, cách dinh dưỡng của trùng sốt rét?
c. Nêu biện pháp phòng bệnh kiết lị, bệnh sốt rét.
Câu 9: So sánh sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?
Câu 10:
a. Đặc điểm cơ thể của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh.
b. Vẽ sơ đồ vòng đời sán lá gan? Nêu biện pháp phòng tránh sán lá gan kí sinh ở trâu, bò?
Câu 11: Vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa/ giun kim ở cơ thể người? Nêu biện pháp phòng tránh giun đũa/ giun kim kí sinh ở người ?
Câu 12:
a. Động vật được tìm hiểu ở sinh 7 gồm có bao nhiêu ngành?
b. So sánh sự khác nhau giữa thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật
Em sắp thi rồi ạ! có ai soạn dùm em k. em học từ 1h tới bây h đấy ạ. em sắp xỉu luôn rồi
3.
Mối quan hệ cộng sinh giữa hải quỳ và tôm
Hải quỳ dựa vào tôm để di chuyển trong nước nên kiếm được nhiều thức ăn hơn. Còn với tôm thì hải quỳ giúp nó xua đuổi kẻ thù, do có xúc tu chứa nọc độc.
5.sứa
1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. trùng giày, trùng kiết lị.
B. trùng biến hình, trùng sốt rét.
C. trùng sốt rét, trùng kiết lị.
D. trùng roi xanh, trùng giày.
2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh.
3. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn.
C. cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
4. Đặc điểm không có ở San hô là:
A. cơ thể đối xứng toả tròn.
B. sống di chuyển thường xuyên.
C. kiểu ruột hình túi.
D. sống tập đoàn.
5. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở Sán lá gan và sán dây?
A. Giác bám phát triển.
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển.
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
6. Đặc điểm không có ở Sán lá gan là:
A. giác bám phát triển.
B. cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. mắt và lông bơi phát triển.
D. ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
7. Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. ruột non. C. ruột thẳng.
B. ruột già. D. tá tràng.
8. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. Trai, Sò. C. Sò, Mực.
B. Trai, ốc sên. D. Trai, ốc vặn.
9. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
A. bò chậm chạp, có mai. C. bơi nhanh, có mai.
B. bò nhanh, có 2 mảnh vỏ. D. bơi chậm, có 1 mảnh vỏ.
10. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là:
A. các chân hàm.
B. các chân ngực (càng, chân bò).
C. các chân bơi (chân bụng).
D. tấm lái.
11. Người ta thường câu Tôm sông vào thời gian nào trong ngày?
A. Sáng sớm. C. Chập tối.
B. Buổi trưa. D. Ban chiều.
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.