2) đọc và nối các câu sau :
1. the tigers roared ... a. ... beautifully
2.
What did the tigers do when she was there? - They …………………..
A. roaring loudly
B. roar loudly
C. roared loud
D. roared loudly
What did the tigers do when you................there? They roared loudly.
A. are
B. will be
C. were
D. was
Điều các từ trên vào đoạn văn sau
Sprayed . animals pythons peacocks monkeys roared
Last sunday , Lan and her friends went to the zoo . It was a sunny day . They saw a lot of (1) ..................there . Big tigers (2) ............. loudly . The elephants (3) .................. water with their trunks . They looked happy .Some (4).................. swung fast on the tree . The (5) ........................... moved so quietly . In the end , they went to see (6)................. . They have long and colourful tails . They were beautiful.
(1)animals
(2)roared
(3)Sprayed
(4)monkeys
(5)pythons
(6)peacocks
Tích nhanh cho mik nha
(1) animals
(2)roared
(3)sprayed
(4)monkeys
(5)peacocks
(6)pythons
What / tigers / did / do / the / were / you / there / when / ?
roared / they / loudly / quiet / moved / and /.
Đố các bạn.Ai làm đúng mik tik cho mik tik có điểm nha.
what did the tigers do when you were there?
they moved quiet and roared loudly.
.What did the tiger do when you were there ? They moved quiet and roared loudly
What when tiger were did do ?
They moved quiet and roared loudly
HT
1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
X GAMES SUPERSTARS
Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.
Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.
1. She/ He learned to skate when she/he was…………………
a. four b. seven c. nine
2. She / He first went to the X Games in…………………
a. Barcelona b. Miami c. Shanghai
3. She/ He did a trick called…………………
a. 900 b. 108 c. 540 McTwist
4. She / He won an X Games medal when she/he was…………………
a. ten b. twelve c. fourteen
1. learn 2. start 3. go 4. win 5. travel | 6. become 7. watch 8. do 9. compete 10. decide |
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
Read and match:
1. Where did you go yesterday? | a. Yes, I did. They were really noisy. | 1. |
2. What did the lions do when you were there? | b. I saw a baby elephant and some other animals. | 2. |
3. When did you go to the zoo? | c. They were big and moved slowly. | 3. |
4. Who did you go with? | d. They roared loudly. | 4. |
5. Did you see any monkeys? | e. Yes, the tigers were very fast. | 5. |
6. What are the elephants like? | f. I went there at 8 a.m. | 6. |
7. What did you see at the zoo? | g. By bus. | 7. |
8. Did you go to the zoo last weekend? | h. No, I didn’t. | 8. |
9. How did you get there? | i. I went there with my classmates. | 9. |
10. Did you see any tigers? | j. I went to the zoo. | 10 |
Đáp án: 1J 2D 3F 4I 5A 6C 7B 8H 9G 10E
Dịch:
1. Hôm qua bạn đã đi đâu? - Tôi đã đi đến sở thú.
2. Sư tử đã làm gì khi bạn ở đó? – Chúng rống lên rất to.
3. Bạn đã đi đến sở thú khi nào? - Tôi đến đó lúc 8 giờ sáng.
4. Bạn đã đi với ai? - Tôi đến đó với các bạn cùng lớp.
5. Bạn có thấy con khỉ nào không? - Vâng. Chúng thực sự ồn ào.
6. Những con voi như thế nào? - Chúng to lớn và di chuyển chậm.
7. Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú? - Tôi thấy một con voi con và một số động vật khác.
8. Bạn đã đi đến sở thú cuối tuần trước? – Không.
9. Bạn đến đó bằng cách nào? – Bằng xe buýt.
10. Bạn có thấy con hổ nào không? - Vâng, những con hổ đã rất nhanh.
1. Đọc câu ghép sau và trả lời câu hỏi: “Đường chân trời viền những dải mây mỏng dài màu hồng và ảnh hoàng hôn tràn vào các ô cửa sổ không rèm.”(Theo L. M. Montgomery)
Các vế của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào ?
A. Nối trực tiếp bằng dấu câu
B. Nối bằng cặp quan hệ từ
C. Nối bằng một quan hệ từ
D. Nối bằng cặp từ hộ ứng
1. Đọc câu ghép sau và trả lời câu hỏi: “Đường chân trời viền những dải mây mỏng dài màu hồng và ảnh hoàng hôn tràn vào các ô cửa sổ không rèm.”(Theo L. M. Montgomery)
Các vế của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào ?
A. Nối trực tiếp bằng dấu câu
B. Nối bằng cặp quan hệ từ
C. Nối bằng một quan hệ từ
D. Nối bằng cặp từ hộ ứng
Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điển vào chỗ trống.
1. My mother always drives ______________.
a. careful b. carefully c. slow d. beautifully
2. You ought ______________ to the dentist.
a. to go b. go c. going d. to going
3. ______________ does your father like? - He likes tennis.
a. What’s sport b. What sport c. What sports d. Which’s sport
4. Mr. Robinson speaks Vietnamese very ______________.
a. fluently b. skillfully c. good d. carefully
5. This river is very ______________ for the swimmers.
a. danger b. dangerously c. dangerous d. endanger
6. Walking is a good sports ______________. It make us ______________.
a. game - healthy b. activity - healthy c. activity - health d. game – health
7. I ______________ stay in bed because I have a bad cold.
a. must b. can c. shouldn’t d. ought
8. Dave can speak French. - ______________
a. So does Ann. b. Neither can Ann c. Ann can, too. d. Ann can either.
9. ____________________________ - I’d love to.
a. Do you like to go swimming? b. Would you like to go swimming?
032 668 6989 (Ms Phuong) – English 7
7
c. Should we go swimming? d. Could you go swimming?
10. Helen likes ______________ programs about teenagers in other countries.
a. watch b. watches c. to watch d. watched
1 carefully
2 to go
3 What sport
4 fluently
5 dangerous
6 activity - health
7 must
8 Ann can, too
9 Would you like to go swimming?
10 to watch
Chúc bn học tốt ^^
1.B
2.A
3.B
4.A
5.C
6.B
7.A
8.C
9.B
10.C