để p+2;p+6 và p+8 là số nguyên tố thì giá trị nhỏ nhất của số nguyên tố p là............
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số vuông góc với nhau.
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số song song với nhau.
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số cắt nhau.
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số trùng nhau.
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số song song và cắt nhau trên trục tung
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số vuông góc với nhau.a.a'=-1
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.a khác a'
và b/a khác b'/a'
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung a khác a'
và b=b'
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số song song với nhau a=a'
và b khác b'
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số cắt nhau.a khác a'
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số trùng nhau.a=a' và b=b'
* Điều kiện để 2 đồ thị hàm số song song và cắt nhau trên trục tung kết hợp lần lượt of 2 điều kiện
Theo mk nhớ thì đã song song làm sao cắt nhau được hả bạn?
a) để 88<*6+*<90 thì *6=......và *=........
b) để 76<2*+*4<78 thì 2*=.....và *7=........
C) để 41>2*+*7>39 thì 2*=.....và *7=.......
a) thì *6=86 và *=3
b) thì 2*=23 và *4=54
c) thì 2*=23 và *7=17
a) Để 88 < *6 +* 9 < 90 thì *6=.....và *=.....
b) để 76 < 2* + *4 < 78 thì 2*=.....và *4 =.....
c) để 41> 2 * + *7 > 39 thì 2*=......và *7=...
a)sai đề
b)2*=23; *4=54
c)2*=23; *7=17
` P = ( (3+x)/(3-x) - (3-x)/(3+x) - (4x^2)/( x^2-9) ) . ( (5)/(3-x) - (4x+2)/(3x-x^2) ) `
a) Rút gọn
b) Tính P với `x^2 - 4x + 3 = 0 `
c) Tìm x để P > 0
d) Tìm x thuộc Z để P thuộc Z
e) Tìm x để P = -4
g) Tìm GTNN của P với x thuộc Z
h) Tìm x để P > 4x
a:
Sửa đề: \(P=\left(\dfrac{3+x}{3-x}-\dfrac{3-x}{3+x}-\dfrac{4x^2}{x^2-9}\right):\left(\dfrac{5}{3-x}-\dfrac{4x+2}{3x-x^2}\right)\)\(P=\left(\dfrac{-\left(x+3\right)}{x-3}+\dfrac{x-3}{x+3}-\dfrac{4x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\right):\dfrac{5x-4x-2}{x\left(3-x\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-6x-9+x^2-6x+9-4x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{x-2}{x\left(3-x\right)}\)
\(=\dfrac{-4x^2-12x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x\left(3-x\right)}{x-2}\)
\(=\dfrac{-4x\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{-x\left(x-3\right)}{x-2}=\dfrac{4x^2}{x-2}\)
b: x^2-4x+3=0
=>x=1(nhận) hoặc x=3(loại)
Khi x=1 thì \(P=\dfrac{4\cdot1^2}{1-2}=-4\)
c: P>0
=>x-2>0
=>x>2
d: P nguyên
=>4x^2 chia hết cho x-2
=>4x^2-16+16 chia hết cho x-2
=>x-2 thuộc {1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;16;-16}
=>x thuộc {1;4;6;-2;10;-6;18;-14}
X^2-2 (m-1)x-3-m=0
a) tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
b) tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm
c) tìm m để phương trình co 2 nghiệm thỏa mãn x1^2+x2^2 lớn hơn hoặc bằng 10
Bài 1: Cho phân thức: A= 2x^2-4x+8/x^3+8
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A, biết |x| = 2
c) Tìm x để A = 2
d) Tìm x để A < 0
e) Tìm x thuộc Z để A có giá trị nguyên
Bài 2: Cho B= x^2-4x+4/x^2-4
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B, biết |x-1| = 2
c) Tìm x để B = -1
d) Tìm x để B < 1
e) Tìm x thuộc Z để B nhận giá trị nguyên
Bài 1 :
a, \(A=\frac{2x^2-4x+8}{x^3+8}=\frac{2\left(x^2-2x+4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}=\frac{2}{x+2}\)
b, Ta có : \(\left|x\right|=2\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-2\end{cases}}\)
TH1 : Thay x = 2 vào biểu thức trên ta được :
\(\frac{2}{2+2}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\)
TH2 : Thay x = -2 vào biểu thức trên ta được :
\(\frac{2}{-2+2}=\frac{2}{0}\)vô lí
c, ta có A = 2 hay \(\frac{2}{x+2}=2\)ĐK : \(x\ne-2\)
\(\Rightarrow2x+4=2\Leftrightarrow2x=-2\Leftrightarrow x=-1\)
Vậy với x = -1 thì A = 2
d, Ta có A < 0 hay \(\frac{2}{x+2}< 0\)
\(\Rightarrow x+2< 0\)do 2 > 0
\(\Leftrightarrow x< -2\)
Vậy với A < 0 thì x < -2
e, Để A nhận giá trị nguyên khi \(x+2\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x + 2 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -1 | -3 | 0 | -4 |
2.
ĐKXĐ : \(x\ne\pm2\)
a. \(B=\frac{x^2-4x+4}{x^2-4}=\frac{\left(x-2\right)^2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{x-2}{x+2}\)
b. | x - 1 | = 2 <=>\(\hept{\begin{cases}x-1=2\\x-1=-2\end{cases}}\)<=>\(\hept{\begin{cases}x=3\\x=-1\end{cases}}\)
Với x = 3 thì \(B=\frac{3-2}{3+2}=\frac{1}{5}\)
Với x = - 1 thì \(B=\frac{-1-2}{-1+2}=-3\)
Vậy với | x - 1 | = 2 thì B đạt được 2 giá trị là B = 1/5 hoặc B = - 3
c. \(B=\frac{x-2}{x+2}=-1\)<=>\(-\left(x-2\right)=x+2\)
<=> \(-x+2=x+2\)<=>\(-x=x\)<=>\(x=0\)
d. \(B=\frac{x-2}{x+2}< 1\)<=>\(x-2< x+2\)luôn đúng \(\forall\)x\(\ne\pm2\)
e. \(B=\frac{x-2}{x+2}=\frac{x+2-4}{x+2}=1-\frac{4}{x+2}\)
Để B nguyên thì 4/x+2 nguyên => x + 2\(\in\){ - 4 ; - 2 ; - 1 ; 1 ; 2 ; 4 }
=> x \(\in\){ - 6 ; - 4 ; - 3 ; - 1 ; 0 ; 2 }
Cho A=2/n-3
a, tìm n để A=-3/5,-4/7
B, tìm n để A>O,A<2
C,tìm n để A thuộc Z
D, tìm n để A tối giản
E,tìm n để A max
Cho phương trình x^2 - 2(m - 2)x - 6m = 0 (m là tham số)
a) tìm m để pt có 2 nghiệm
b) tìm m để pt có 2 nghiệm âm
c)tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt dương
d)tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu
Lời giải:
a) Ta thấy:
\(\Delta'=(2-m)^2+6m>0\)
\(=m^2+2m+4=(m+1)^2+3>0, \forall m\in\mathbb{R} \)
Do đó PT luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi $m$
Áp dụng định lý Vi-et, với $x_1,x_2$ là 2 nghiệm của PT thì:
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2(m-2)\\ x_1x_2=-6m\end{matrix}\right.(*)\)
b)
Để PT có 2 nghiệm âm thì :
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2(m-2)< 0\\ x_1x_2=-6m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m< 2\\ m< 0\end{matrix}\right.\Rightarrow m< 0\)
c) Để PT có 2 nghiệm dương:
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2(m-2)>0\\ x_1x_2=-6m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m>2\\ m< 0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Do đó không tồn tại $m$ ..............
d)
Để PT có 2 nghiệm trái dấu \(\Leftrightarrow x_1x_2< 0\Leftrightarrow -6m< 0\Leftrightarrow m>0\)
Lời giải:
a) Ta thấy:
\(\Delta'=(2-m)^2+6m>0\)
\(=m^2+2m+4=(m+1)^2+3>0, \forall m\in\mathbb{R} \)
Do đó PT luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi $m$
Áp dụng định lý Vi-et, với $x_1,x_2$ là 2 nghiệm của PT thì:
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2(m-2)\\ x_1x_2=-6m\end{matrix}\right.(*)\)
b)
Để PT có 2 nghiệm âm thì :
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2(m-2)< 0\\ x_1x_2=-6m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m< 2\\ m< 0\end{matrix}\right.\Rightarrow m< 0\)
c) Để PT có 2 nghiệm dương:
\(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=2(m-2)>0\\ x_1x_2=-6m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m>2\\ m< 0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Do đó không tồn tại $m$ ..............
d)
Để PT có 2 nghiệm trái dấu \(\Leftrightarrow x_1x_2< 0\Leftrightarrow -6m< 0\Leftrightarrow m>0\)
tìm m để phương trình: x2-(m-2)x-m+2=0
1) tìm m để ptrinh có nghiệm thuộc đoạn [-1;1]
2) tìm m để ptrinh có đúng 1 ngiệm thuộc nửa khoảng (-1/2;1]
help me!!!!!
Cho phương trình: \(\left(m-1\right)x^2-4mx+4m+1=0.\)
a) Giải phương trình khi m=2
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Tìm biểu thức liên hệ giữa 2 nghiệm độc lập với m
d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 + x2 + x1x2 = 17
e) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
f) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt.
g) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
h) Tìm m để \(\left|x_1+x_2\right|=2\sqrt{7}.\)
i) Tìm m để nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia
a, Với m=2
\(Pt\Leftrightarrow x^2-8x+9=0\Leftrightarrow\left(x-4\right)^2=7\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-4=\sqrt{7}\\x-4=-\sqrt{7}\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{7}+4\\x=-\sqrt{7}+4\end{cases}}\)
Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt \(\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{7}+4\\x=-\sqrt{7}+4\end{cases}}\)